Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Xuân |
Ngày 01/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT GIỜ HỌC BỔ ÍCH
GV:TRƯƠNG THÀNH CÔNG
TRƯỜNG THCS HẢI TRƯỜNG
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
BÀI CŨ
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
§5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai có cùng , ta cộng các với nhau và giữ nguyên
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
Quy tắc:
tử số
mẫu số
phân thức
mẫu thức
tử thức
mẫu thức.
Giải:
=
x2 + 4x + 4
3x + 6
=
(x + 2)2
3(x + 2)
=
x + 2
3
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
?1
Thực hiện phép cộng:
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2
Thực hiện phép cộng:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
Giải:
2x - 2 =
x2 - 1 =
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
.2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
2 (x - 1) ;
(x - 1)(x+1)
?3
Thực hiện phép cộng:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
2. Kết hợp:
=
+
+
?4
Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Vận dụng:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a)
b)
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
Đ
Rất tiếc! Em sai rồi.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống :
S
Đ
Rất tiếc! Em sai rồi.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống :
S
S
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
S
S
Đ
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
S
S
S
Rất tiếc! Em sai rồi.
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (.........)
3x + 5
x2 – 5x
x – 25
5x – 25
+
x2 – 5x =
x(x – 5) ;
5x – 25 =
5(x – 5)
5x(x – 5)
MTC:
3x + 5
x2 – 5x
x – 25
5x – 25
+
=
x(x – 5)
+
5(x – 5)
3x + 5
x – 25
=
x(x – 5)
+
5(x – 5)
(3x + 5)
(x – 25)
5
5
x
x
=
5x(x – 5)
x2 – 10x + 25
15x +25 + x2 -25x
5x(x – 5)
=
=
5x(x – 5)
(x – 5)2
=
5x
x – 5
Thực hiện phép cộng:
...........(1)
...........(2)
...........(3)
...........(6)
...........(7)
...........(8)
...........(9)
...(4)
...(4)
...(5)
...(5)
HƯỚNG DẪN VÀ DẶN DÒ:
Học thuộc lý thuyết theo sách giáo khoa
Làm các bài tập : 21; 22b; 23; 24; 25; 26 trong SGK.
Làm các bài tập đầy đủ để tiết sau luyện tập
HƯỚNG DẪN BÀI 24:
Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột?
Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột?
Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn?
3
x
5
x – 0,5
5
3
x
x – 0,5
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT GIỜ HỌC BỔ ÍCH
GV:TRƯƠNG THÀNH CÔNG
TRƯỜNG THCS HẢI TRƯỜNG
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
BÀI CŨ
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
§5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai có cùng , ta cộng các với nhau và giữ nguyên
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
Quy tắc:
tử số
mẫu số
phân thức
mẫu thức
tử thức
mẫu thức.
Giải:
=
x2 + 4x + 4
3x + 6
=
(x + 2)2
3(x + 2)
=
x + 2
3
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
?1
Thực hiện phép cộng:
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2
Thực hiện phép cộng:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
Giải:
2x - 2 =
x2 - 1 =
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
.2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
2 (x - 1) ;
(x - 1)(x+1)
?3
Thực hiện phép cộng:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
2. Kết hợp:
=
+
+
?4
Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Vận dụng:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a)
b)
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
Đ
Rất tiếc! Em sai rồi.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
S
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống :
S
Đ
Rất tiếc! Em sai rồi.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống :
S
S
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
S
S
Đ
Chính xác! Chúc mừng em.
1)
2)
3)
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
S
S
S
Rất tiếc! Em sai rồi.
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (.........)
3x + 5
x2 – 5x
x – 25
5x – 25
+
x2 – 5x =
x(x – 5) ;
5x – 25 =
5(x – 5)
5x(x – 5)
MTC:
3x + 5
x2 – 5x
x – 25
5x – 25
+
=
x(x – 5)
+
5(x – 5)
3x + 5
x – 25
=
x(x – 5)
+
5(x – 5)
(3x + 5)
(x – 25)
5
5
x
x
=
5x(x – 5)
x2 – 10x + 25
15x +25 + x2 -25x
5x(x – 5)
=
=
5x(x – 5)
(x – 5)2
=
5x
x – 5
Thực hiện phép cộng:
...........(1)
...........(2)
...........(3)
...........(6)
...........(7)
...........(8)
...........(9)
...(4)
...(4)
...(5)
...(5)
HƯỚNG DẪN VÀ DẶN DÒ:
Học thuộc lý thuyết theo sách giáo khoa
Làm các bài tập : 21; 22b; 23; 24; 25; 26 trong SGK.
Làm các bài tập đầy đủ để tiết sau luyện tập
HƯỚNG DẪN BÀI 24:
Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột?
Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột?
Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn?
3
x
5
x – 0,5
5
3
x
x – 0,5
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)