Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tiến |
Ngày 01/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ĐÁP ÁN:
Ta có:
MTC:2x(x+4)
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT:28
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
Quy tắc:
Giải:
=
x2 + 6x + 9
2x + 6
=
(x + 3)2
2(x + 3)
=
x + 3
2
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
?1
Thực hiện phép cộng:
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2
Thực hiện phép cộng:
x2 + 4x =
2x + 8 =
MTC: 2x(x + 4)
=
x(x + 4)
6
+
2(x + 4)
3
=
x(x + 4)
6
2(x + 4)
3
+
=
2x(x + 4)
12 + 3x
=
2x(x + 4)
3(x + 4)
=
3
2x
x (x + 4) ;
2(x + 4)
.2
2
x
x
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
Giải:
2x - 2 = 2 (x - 1) ;
x2 - 1 = (x - 1)(x+1)
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
?3
Thực hiện phép cộng:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1. Giao hoán:
2. Kết hợp:
?4
Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
ĐÁP ÁN:
Vận dụng:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a)
b)
ĐÁP ÁN:
a)
b)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Học kỹ hai qui tắc của phép cộng phân thức.
-lưu ý qui tắc đổi dấu để xuất hiện MTC.
-chú ý rút gọn kết quả.
-Đọc bài có thể em chưa biết.
-làm bài 21a,c;22;23c.
-Chuẩn bị bài tập tốt cho tiết sau “luyện tập”.
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ĐÁP ÁN:
Ta có:
MTC:2x(x+4)
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT:28
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
Quy tắc:
Giải:
=
x2 + 6x + 9
2x + 6
=
(x + 3)2
2(x + 3)
=
x + 3
2
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:
?1
Thực hiện phép cộng:
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2
Thực hiện phép cộng:
x2 + 4x =
2x + 8 =
MTC: 2x(x + 4)
=
x(x + 4)
6
+
2(x + 4)
3
=
x(x + 4)
6
2(x + 4)
3
+
=
2x(x + 4)
12 + 3x
=
2x(x + 4)
3(x + 4)
=
3
2x
x (x + 4) ;
2(x + 4)
.2
2
x
x
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
Giải:
2x - 2 = 2 (x - 1) ;
x2 - 1 = (x - 1)(x+1)
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
?3
Thực hiện phép cộng:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1. Giao hoán:
2. Kết hợp:
?4
Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
ĐÁP ÁN:
Vận dụng:
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a)
b)
ĐÁP ÁN:
a)
b)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Học kỹ hai qui tắc của phép cộng phân thức.
-lưu ý qui tắc đổi dấu để xuất hiện MTC.
-chú ý rút gọn kết quả.
-Đọc bài có thể em chưa biết.
-làm bài 21a,c;22;23c.
-Chuẩn bị bài tập tốt cho tiết sau “luyện tập”.
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)