Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cương | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

phòng giáo dục hưng hà
trường thcs canh tân
toán 8
người thực hiện: nguyễn văn cương
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự giờ lớp 8a
*HS1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
*HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, quy tắc cộng hai phân số khác mẫu?
áp dụng tính: a) b)
Kiểm tra bài cũ
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và gữ nguyên mẫu thức .
2x
x2
Ví dụ: Cộng hai phân thức:
=
+
?1
Thực hiện phép cộng:
Giải
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?2
Thực hiện phép cộng:
Hoạt động nhóm
Giải
x2 + 4x = x( x + 4) ; 2x + 8 = 2( x + 4)
MTC = 2x( x + 4)
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
?3
Thực hiện phép cộng:
Giải
6y - 36 = 6(y - 6); y2 - 6y = y(y - 6)
MTC = 6y(y - 6)
y - 12
6(y - 6)
6
y(y - 6)
+
=
(y - 12)y
6y(y - 6)
6.6
6y(y - 6)
+
=
(y - 12)y
6.6
+
6y(y - 6)
=
=
(y - 6)2
6y(y - 6)
=
y - 6
6y
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1) Giao hoán:
2) Kết hợp:
A
B
C
D
+
=
A
B
C
D
+
A
B
C
D
+
=
A
B
C
D
+
+
E
F
E
F
+
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
?4
áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1) Giao hoán:
2) Kết hợp:
A
B
C
D
+
=
A
B
C
D
+
A
B
C
D
+
=
A
B
C
D
+
+
E
F
E
F
+
Giải
2x
x2 + 4x + 4
x + 1
x + 2
+
2 - x
x2 + 4x + 4
+
x + 1
x + 2
+
+
2x + 2 - x
x2 + 4x + 4
x + 1
x + 2
+
x + 2
(x + 2)2
x + 1
x + 2
+
1
x + 2
x + 1
x + 2
+
=
=
=
=
=
1+x + 1
x + 2
= 1
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Bài tập: Các bài làm sau sai ở đâu, sửa lại cho đúng?
Thực hiện phép tính:
Sửa lại:
5xy - 4y
2x2y3
3xy + 4y
2x2y3
+
=
5xy - 4y + 3xy + 4y
2x2y3
=
7xy
2x2y3
=
7
2xy2
=
=
Sửa lại:
2x2 - x
x -1
x + 1
1 - x
2 - x2
x - 1
+
+
=
2x2 - x
x -1
-x - 1
x - 1
2 - x2
x - 1
+
+
=
2x2 - x - x -1 + 2 - x2
x -1
x2 - 2x + 1
x -1
=
(x - 1)2
x -1
=
= x - 1
§5. phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Hướng dẫn học ở nhà
1- kiến thức cần nhớ:
+ Quy tăc cộng hai phân thức cùng mẫu.
+ Quy tăc cộng hai phân thức cùng mẫu.
2- bài tập :
+ Làm các bài tập 21, 22, 23 ( sgk- trang 46)
Giờ học đã kết thúc
Xin kính chúc các thầy, cô giáo
sức khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)