Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Phương |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
HỘI GIẢNG
Giáo viên :Huỳnh Thị Phương
Trường : THCS TRẦN PHÚ
Tiết 28 – BÀI 5
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nhắc lại quy tắc cộng phân số .
2) Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Quy tắc cộng phân số .
2) Quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
3) Quy đồng mẫu thức hai phân thức
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- Tìm mẫu thức chung
- Tìm nhân tử phụ .
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ .
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Ví dụ :
Quy tắc cộng phân số .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
Cộng hai phân thức
Giải :
x2
4x+4
3x+6
3x+6
+
=
x2
4x+4
3x+6
+
=
=
? Thực hiện phép cộng
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
và
1) Quy tắc cộng phân số .
2) Quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- Tìm mẫu thức chung
- Tìm nhân tử phụ .
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ .
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
và
=
=
=
=
=
+
+
+
+
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
Quy đồng
Cộng hai phân thức cùng mẫu , rút gọn kết quả
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Ví dụ : Làm tính cộng
Lời giải
2x + 2 = 2(x+1)
x2 -1 = (x+1)(x-1)
MC : 2(x+1)(x-1)
Quy đồng mẫu thức
Cộng các phân thức cùng mẫu đã quy đồng và rút gọn kết quả
Quy tắc ( SGK - 44)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
?4
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để là phép tính sau :
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
?4
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để là phép tính sau :
Bài làm
+
+
+
+
( )
=
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Đố tính :
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Thực hiện phép tính ?
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
a)
b)
c)
d)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Ví dụ :
Cộng hai phân thức
Giải :
x2
4x+4
3x+6
3x+6
+
=
x2
4x+4
3x+6
+
=
=
Ví dụ : Làm tính cộng
Lời giải
2x + 2 = 2(x+1)
x2 -1 = (x+1)(x-1)
MC : 2(x+1)(x-1)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Quy tắc cộng phân số .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý . Vận dụng quy tắc để giải bài tập .
- Chú ý : đôi lúc chúng ta cần phải đổi dấu để có mẫu chung hợp lý ; rút gọn kết quả ( nếu có thể )
- Làm bài tập : 21,22,23,24 SGK tr 47
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”.
Hướng dẫn bài 24
- Lần 1 : Vận tốc x m/s ; chạy được 3 m
- Vờn : 40 s
; Thả : 15 s
- Lần 2 : Vận tốc nhỏ hơn 0,5m/x ; chạy được 5m
3
x
5
x - 0,5
Giáo viên :Huỳnh Thị Phương
Trường : THCS TRẦN PHÚ
Tiết 28 – BÀI 5
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nhắc lại quy tắc cộng phân số .
2) Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Quy tắc cộng phân số .
2) Quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
3) Quy đồng mẫu thức hai phân thức
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- Tìm mẫu thức chung
- Tìm nhân tử phụ .
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ .
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Ví dụ :
Quy tắc cộng phân số .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
Cộng hai phân thức
Giải :
x2
4x+4
3x+6
3x+6
+
=
x2
4x+4
3x+6
+
=
=
? Thực hiện phép cộng
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
và
1) Quy tắc cộng phân số .
2) Quy tắc quy đồng mẫu thức các phân thức .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- Tìm mẫu thức chung
- Tìm nhân tử phụ .
- Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ .
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
và
=
=
=
=
=
+
+
+
+
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
Quy đồng
Cộng hai phân thức cùng mẫu , rút gọn kết quả
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Ví dụ : Làm tính cộng
Lời giải
2x + 2 = 2(x+1)
x2 -1 = (x+1)(x-1)
MC : 2(x+1)(x-1)
Quy đồng mẫu thức
Cộng các phân thức cùng mẫu đã quy đồng và rút gọn kết quả
Quy tắc ( SGK - 44)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
?4
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để là phép tính sau :
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
?4
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để là phép tính sau :
Bài làm
+
+
+
+
( )
=
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
Đố tính :
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Thực hiện phép tính ?
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
a)
b)
c)
d)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Ví dụ :
Cộng hai phân thức
Giải :
x2
4x+4
3x+6
3x+6
+
=
x2
4x+4
3x+6
+
=
=
Ví dụ : Làm tính cộng
Lời giải
2x + 2 = 2(x+1)
x2 -1 = (x+1)(x-1)
MC : 2(x+1)(x-1)
Tiết 28 – Bài 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 - Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
2 - Cộng hai phân thức khác mẫu thức
Quy tắc ( SGK - 44)
B1 – Quy đồng các mẫu thức
B2 – Cộng các phân thức cùng mẫu thức đã quy đồng
Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau
1) Giao hoán
2) Kết hợp
Cộng tử , giữ nguyên mẫu
Quy tắc cộng phân số .
* Cộng hai phân số cùng mẫu cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
* Cộng hai phân số khác mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng hai phân số đã quy đồng
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý . Vận dụng quy tắc để giải bài tập .
- Chú ý : đôi lúc chúng ta cần phải đổi dấu để có mẫu chung hợp lý ; rút gọn kết quả ( nếu có thể )
- Làm bài tập : 21,22,23,24 SGK tr 47
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”.
Hướng dẫn bài 24
- Lần 1 : Vận tốc x m/s ; chạy được 3 m
- Vờn : 40 s
; Thả : 15 s
- Lần 2 : Vận tốc nhỏ hơn 0,5m/x ; chạy được 5m
3
x
5
x - 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)