Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Mạnh Cường |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GV : NGUYỄN THANH TRÚC CHI
TRƯỜNG THCS XUÂN DIỆU
KIỂM TRA BÀI CŨ
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CỦNG CỐ
CHÚ Ý
DẶN DÒ
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
-Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
-Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A
B
C
D
+
=
A
A
B
C
D
?
B
C
D
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
1/ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC:
VD:
a/
3x+1
7x2y
+
2x+2
7x2y
=
3x+1+2x+2
7x2y
=
5x+3
7x2y
KIỂM TRA BÀI CŨ
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
BÀI HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
b/
x2
+
4x+4
3x+6
3x+6
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
Giải :
x2
+
4x+4
=
x2+4x+4
3x+6
=
x+2
3
=
(x+2)2
3(x+2)
3x+6
3x+6
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
Hãy nhận xét phép cộng :
6
+
3
x2+4x
2x+8
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
2/ CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÔNG CÙNG MẪU:
Ví dụ: Thực hiện phép cộng:
6
x2+4x
+
3
2x+8
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Giải :
x2 + 4x = x (x + 4)
2x + 8 = 2 (x + 4)
MTC = 2x (x + 4)
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
6
+
3
=
6
+
3
=
6.2
3x
+
=
12 + 3x
=
3(x + 4)
=
3
x2+4x
2x+8
x(x+4)
2(x+4)
2x(x+4)
2x(x+4)
2x(x+4)
2x(x + 4)
2x
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Giải:
2x - 2 = 2 (x - 1) ;
x2 - 1 = (x - 1)(x+1)
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
3/ CHÚ Ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất:
a/ Tính giao hoán:
+
=
+
b/ Tính kết hợp:
(
+
)
+
=
+
(
+
)
A
C
C
A
A
C
E
A
C
E
B
D
D
B
B
D
F
B
D
F
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
?4 Áp dụng các tính chất trên của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
2X
+
X+1
+
2-X
X2+4X+4
X+2
X2+4X+4
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
GIẢI:
2X
+
X+1
+
2-X
=
2X
+
2-X
+
X+1
=
X+2
+
X+1
=
1
+
X+1
=
1
X2+4X+4
X2+4X+4
X+2
(X+2)2
X+2
X+2
X2+4X+4
X+2
X2+4X+4
X+2
CỦNG CỐ BÀI HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
1/Kết quả của phép cộng các phân thức :
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
=
=
=
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
* Học thuộc quy tắc Cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu
* Làm bài tập 21; 22; 23; 24 trang 46-SGK
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
TRÚC CHI
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
QUÍ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
TIẾT HỌC CỦA LỚP
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TRƯỜNG THCS XUÂN DIỆU
KIỂM TRA BÀI CŨ
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CỦNG CỐ
CHÚ Ý
DẶN DÒ
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
-Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
-Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A
B
C
D
+
=
A
A
B
C
D
?
B
C
D
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
1/ CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC:
VD:
a/
3x+1
7x2y
+
2x+2
7x2y
=
3x+1+2x+2
7x2y
=
5x+3
7x2y
KIỂM TRA BÀI CŨ
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
BÀI HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
b/
x2
+
4x+4
3x+6
3x+6
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
Giải :
x2
+
4x+4
=
x2+4x+4
3x+6
=
x+2
3
=
(x+2)2
3(x+2)
3x+6
3x+6
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
Hãy nhận xét phép cộng :
6
+
3
x2+4x
2x+8
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
2/ CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÔNG CÙNG MẪU:
Ví dụ: Thực hiện phép cộng:
6
x2+4x
+
3
2x+8
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Giải :
x2 + 4x = x (x + 4)
2x + 8 = 2 (x + 4)
MTC = 2x (x + 4)
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
6
+
3
=
6
+
3
=
6.2
3x
+
=
12 + 3x
=
3(x + 4)
=
3
x2+4x
2x+8
x(x+4)
2(x+4)
2x(x+4)
2x(x+4)
2x(x+4)
2x(x + 4)
2x
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ 2: Cộng hai phân thức:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
Giải:
2x - 2 = 2 (x - 1) ;
x2 - 1 = (x - 1)(x+1)
MTC: 2(x - 1)(x + 1)
=
2(x - 1)
(x+1)
+
(x+1)
(x+1)
-2x.
2
(x-1)(x+1)
2
=
2(x-1)(x+1)
(x+1)2- 4x
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
3/ CHÚ Ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất:
a/ Tính giao hoán:
+
=
+
b/ Tính kết hợp:
(
+
)
+
=
+
(
+
)
A
C
C
A
A
C
E
A
C
E
B
D
D
B
B
D
F
B
D
F
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
?4 Áp dụng các tính chất trên của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
2X
+
X+1
+
2-X
X2+4X+4
X+2
X2+4X+4
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
GIẢI:
2X
+
X+1
+
2-X
=
2X
+
2-X
+
X+1
=
X+2
+
X+1
=
1
+
X+1
=
1
X2+4X+4
X2+4X+4
X+2
(X+2)2
X+2
X+2
X2+4X+4
X+2
X2+4X+4
X+2
CỦNG CỐ BÀI HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
1/Kết quả của phép cộng các phân thức :
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
=
=
=
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
* Học thuộc quy tắc Cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu
* Làm bài tập 21; 22; 23; 24 trang 46-SGK
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI HỌC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
CÙNG MẪU THỨC
CỘNG 2 PHÂN THỨC
KHÔNG CÙNG MẪU
CHÚ Ý
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
TRÚC CHI
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
QUÍ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
TIẾT HỌC CỦA LỚP
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mạnh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)