Chương II. §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc An |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c) thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Hình học 7 - Tiết 25
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh góc cạnh (c. g. c)
AB = A’B’ (gi¶ thiÕt)
BC = B’C’ (gi¶ thiÕt)
ABC = A’B’C’ (C.G.C)
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Xét ? ABC và ? A`B`C`
Đánh dấu x vào ô trống nếu ta có thể kết luận hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh.
A
B
C
I
B
C
A
D
O
A
C
B
A
B
C
D
x
x
x
x
Xét ? ABC và ? ADC
BC = CD (giả thiết)
AC chung
ABC = ADC (C.G.C)
Hai tam giác trên hình vẽ sau có bằng nhau hay không?
Hãy sắp xếp lại 4 câu sau một cách hợp lý để giải bài toán trên.
Cho xOy, Oz là tia phân giác của góc. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB. Đoạn thẳng AB cắt Oz tại I.
1. Chứng minh I là trung điểm AB.
2. Trên tia Oz lấy điểm K sao cho OI = IK. Chứng minh AK // OB.
xOy; O1 = O2
GT A? Ox; B? Oy; OA = OB
AB ? Oz = ? I ?
KL 1, IA = IB
K ? Oz; OI = IK
2, AK // OB
x
1
2
O
A
B
I
y
AK // OB
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh góc cạnh (c. g. c)
AB = A’B’ (gi¶ thiÕt)
BC = B’C’ (gi¶ thiÕt)
ABC = A’B’C’ (C.G.C)
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Xét ? ABC và ? A`B`C`
Đánh dấu x vào ô trống nếu ta có thể kết luận hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh.
A
B
C
I
B
C
A
D
O
A
C
B
A
B
C
D
x
x
x
x
Xét ? ABC và ? ADC
BC = CD (giả thiết)
AC chung
ABC = ADC (C.G.C)
Hai tam giác trên hình vẽ sau có bằng nhau hay không?
Hãy sắp xếp lại 4 câu sau một cách hợp lý để giải bài toán trên.
Cho xOy, Oz là tia phân giác của góc. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB. Đoạn thẳng AB cắt Oz tại I.
1. Chứng minh I là trung điểm AB.
2. Trên tia Oz lấy điểm K sao cho OI = IK. Chứng minh AK // OB.
xOy; O1 = O2
GT A? Ox; B? Oy; OA = OB
AB ? Oz = ? I ?
KL 1, IA = IB
K ? Oz; OI = IK
2, AK // OB
x
1
2
O
A
B
I
y
AK // OB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)