Chương II. §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phương Lan |
Ngày 21/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c) thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN LÂM
HÌNH HỌC 7
Gv: Đỗ Thị Phương Lan
Trường THCS Minh Hải.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN VĂN LÂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu hỏi:
Phát biểu tính chất về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác cạnh – góc – cạnh?
2. Hai tam giác trong hình vẽ sau có bằng nhau không, giải thích?
/
/
//
//
(
(
))
))
(c.g.c)
Trường hợp bằng nhau: c.g.c
Chú ý: Cặp góc bằng nhau phải xen giữa 2 cặp cạnh bằng nhau.
TIẾT 26. LUYỆN TẬP
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c
AB =AD; AC chung
Cần thêm:
Đã có:
Đã có:
Cần thêm:
AM = EM
BM = CM;
H. 88
Đã có:
AB là cạnh chung;
Cần thêm:
AC = BD
Bài tập 1: (bài 27.SGK/119)
Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây là hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c
H. 86
H. 87
H. 88
Hoạt động cặp đôi (2’)
- Dãy 1: Hình 86.
- Dãy 2: Hình 87.
- Dãy 3: Hình 88.
H. 87
H. 86
Để ABC = ADC (c.g.c)
Để AMB = EMC (c.g.c)
Để CAB = DBA (c.g.c)
Bài tập 1: (bài 27.SGK/119)
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Hình 89
Trong hình 89 có các tam giác nào bằng nhau?
AB = KD; BC = DE
Cần thêm:
Đã có:
* Xét ABC và KDE:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
Hoạt động cặp đôi (5’)
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
=
600
=
?
Tính ?
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Hình 89
600
Trong hình 89 có các tam giác nào bằng nhau?
AB = KD (gt)
BC = DE (gt)
* Xét ABC và KDE có:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
Xét 2 tam giác:
Đã có: ?
Cần thêm: ?
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
2 tam giác bằng nhau
Hoạt động nhóm (5’)
Đã có:
Trình bày
- Cần thêm:
IC = ID
IA = IB;
…?....
Phân tích:
AC // BD
Bài tập 3.
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Bài tập 3.
Chứng minh:
Đã có:
Trình bày
- Cần thêm:
IC = ID
IA = IB;
…?....
Phân tích:
AC // BD
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Bài tập 3.
Chứng minh:
* Chú ý:
- Cách trình bày lời chứng minh.
- Ứng dụng của 2 tam giác bằng nhau.
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng: ABC = ADE.
Chứng minh.
Đã có:
AE = AB + BE
AC = AD + DC
AB = AD; Â chung
Cần thêm:
AC = AE
ABC và ADE
C/m:
AD = AB
DC = BE
Phân tích:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
+) Xét ABC và ADE có:
AC = AE (c/m trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy ABC = ADE (c.g.c)
AD + DC = AB + BE
+) Ta có:
AD = AB (gt)
DC = BE (gt)
AC = AE
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
+) Xét ABC và ADE có:
AC = AE (c/m trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy ABC = ADE (c.g.c)
AD + DC = AB + BE
+) Ta có:
AD = AB (gt)
DC = BE (gt)
AC = AE
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa.
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
Bài tập 29 (SGK-120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
Bài tập 29 (SGK-120)
Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE bằng DC. Chứng minh rằng :
C/m:
AE = AB + BE
AC= AD + DC
AB = AD; Â chung
Cần thêm :
AC = AE
C/m:
AB = AD
BE = DC
Phân tích:
1. Tìm điều kiện để 2 tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
GT
KL
Đã có:
Bài tập 29 (SGK-120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
HÌNH HỌC 7
Gv: Đỗ Thị Phương Lan
Trường THCS Minh Hải.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN VĂN LÂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu hỏi:
Phát biểu tính chất về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác cạnh – góc – cạnh?
2. Hai tam giác trong hình vẽ sau có bằng nhau không, giải thích?
/
/
//
//
(
(
))
))
(c.g.c)
Trường hợp bằng nhau: c.g.c
Chú ý: Cặp góc bằng nhau phải xen giữa 2 cặp cạnh bằng nhau.
TIẾT 26. LUYỆN TẬP
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c
AB =AD; AC chung
Cần thêm:
Đã có:
Đã có:
Cần thêm:
AM = EM
BM = CM;
H. 88
Đã có:
AB là cạnh chung;
Cần thêm:
AC = BD
Bài tập 1: (bài 27.SGK/119)
Nêu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây là hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c
H. 86
H. 87
H. 88
Hoạt động cặp đôi (2’)
- Dãy 1: Hình 86.
- Dãy 2: Hình 87.
- Dãy 3: Hình 88.
H. 87
H. 86
Để ABC = ADC (c.g.c)
Để AMB = EMC (c.g.c)
Để CAB = DBA (c.g.c)
Bài tập 1: (bài 27.SGK/119)
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Hình 89
Trong hình 89 có các tam giác nào bằng nhau?
AB = KD; BC = DE
Cần thêm:
Đã có:
* Xét ABC và KDE:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
Hoạt động cặp đôi (5’)
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
=
600
=
?
Tính ?
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Hình 89
600
Trong hình 89 có các tam giác nào bằng nhau?
AB = KD (gt)
BC = DE (gt)
* Xét ABC và KDE có:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
Bài tập 2: (bài 28.SGK/120)
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
Xét 2 tam giác:
Đã có: ?
Cần thêm: ?
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
2 tam giác bằng nhau
Hoạt động nhóm (5’)
Đã có:
Trình bày
- Cần thêm:
IC = ID
IA = IB;
…?....
Phân tích:
AC // BD
Bài tập 3.
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Bài tập 3.
Chứng minh:
Đã có:
Trình bày
- Cần thêm:
IC = ID
IA = IB;
…?....
Phân tích:
AC // BD
Bài tập 3.
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC. Chứng minh:AC // BD.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Bài tập 3.
Chứng minh:
* Chú ý:
- Cách trình bày lời chứng minh.
- Ứng dụng của 2 tam giác bằng nhau.
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng: ABC = ADE.
Chứng minh.
Đã có:
AE = AB + BE
AC = AD + DC
AB = AD; Â chung
Cần thêm:
AC = AE
ABC và ADE
C/m:
AD = AB
DC = BE
Phân tích:
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
+) Xét ABC và ADE có:
AC = AE (c/m trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy ABC = ADE (c.g.c)
AD + DC = AB + BE
+) Ta có:
AD = AB (gt)
DC = BE (gt)
AC = AE
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
+) Xét ABC và ADE có:
AC = AE (c/m trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy ABC = ADE (c.g.c)
AD + DC = AB + BE
+) Ta có:
AD = AB (gt)
DC = BE (gt)
AC = AE
Bài 4 (bài 29.SGK/120)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa.
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
Bài tập 29 (SGK-120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
Bài tập 29 (SGK-120)
Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE bằng DC. Chứng minh rằng :
C/m:
AE = AB + BE
AC= AD + DC
AB = AD; Â chung
Cần thêm :
AC = AE
C/m:
AB = AD
BE = DC
Phân tích:
1. Tìm điều kiện để 2 tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
GT
KL
Đã có:
Bài tập 29 (SGK-120)
Chứng minh.
1. Tìm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp c.g.c
2. Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c
Xét
AC = AE (cm trên)
AB = AD (gt)
 chung
Vậy :
AD + DC = AB + BE
Ta có:
AB = AD (gt)
BE = DC (gt)
AC = AE
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài học: Tính chất, hệ quả.
Xem lại các dạng bài đã chữa
Làm bài tập 30 (SGK-119; 120)
37; 38; 39; 40 (SBT-102)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phương Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)