Chương II. §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Linh |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BÌNH LONG
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GVTH : NGuyễn Thu?y Thu`y Linh.
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
a
b
và
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Nhắc lại các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số ?
- Bước 1. Tìm MC:
- Bước 2. Tìm TSP :
- Bước 3. QUY ĐỒNG:
( Thường là BCNN của các mẫu)
(Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số cho thừa số phụ tương ứng )
Ví dụ:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
MTC =
3
- NTP :
( x - 2 )
;
3
- QUY ĐỒNG:
Ta có:
3x – 6 =
(x – 2 )2 =
( Lấy mẫu chung chia cho từng mẫu )
và
. (x – 2)
=
2x
3( x – 2 )
. (x – 2)
=
3y
. 3
( x – 2 )2
. 3
3
( x – 2 )
(x - 2)2
(x - 2)2
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
- MTC
= 3(x - 2)2
- NTP :
( x - 2 )
;
3
- QUY ĐỒNG:
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung ;
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
- MTC
= 3(x - 2)2
- NTP :
;
- QUY ĐỒNG:
và
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu thức hai phân thức:
và
- MTC = .................
- NTP :........... ; ...............
- QUY ĐỒNG :
=
5........
4 x5 y3.........
12 x5 y4
3 y
2 x2
. 3 y
. 3y
=
15 y
12 x5 y4
=
7..........
6 x3 y4......
. 2x2
. 2x2
=
14 x2
12 x5 y4
( x - 2 )
3
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
và
- MTC = .................
- NTP :........... ; ...............
- QUY ĐỒNG :
=
5
4 x5 y3
12 x5 y4
3 y
2 x2
. 3 y
. 3y
=
15 y
12 x5 y4
=
7
6 x3 y4
. 2x2
. 2x2
=
14 x2
12 x5 y4
Bài tập 2. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
và
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
Bài tập 2. Quy đồng mẫu thức của các phân thức
MTC :
x
(x – 5 )
2
(x – 5 )
=
=
3
5
(x – 5 )
( x – 5 )
2
(x – 5 )
x
2
x
.2
.2
.x
.x
và
?2.
và
?3.
( Giải tiếp như ?2 )
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Bài tập 3. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
MTC :
x
(x – 5 )
2
(x – 5 )
=
=
3
5
(x – 5 )
2
x
.2
.2
.x
.x
và
?2.
và
( Giải tiếp như ?2 )
?3.
và
Bài tập 2. quy đồng mẫu thức
MTC :
2( x + 3 )(x – 3 )
= 2( x2 – 9 )
(x- 3 )
2
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Bài tập 3. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
và
Bài tập 2. quy đồng mẫu thức
MTC :
2( x + 3 )(x – 3 )
= 2( x2 – 9 )
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc.
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Làm các bài tập 14a,15b, 16a/sgk. trang 43
- Hướng dẫn:
- Bài 14b – Xem lại bài tập 1.
- Bài 15b- tương tự bài tập 2, chú ý vận dụng hằng đẳng thức.
- Bài 16b – Tìm mẫu thức chung của 3 mẫu thức và thực hiện tương tự bài tập 2
Bài học hôm nay đến đây là hết.
Chúc các thầy cô vui,khỏe !
Chúc các em học tốt !
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
(x - 2)
(x - 2)
3
(x - 2)
(x - 2)
=
3
(x - 2)2
Ta có:
2x + 6 =
2
x2 – 9 =
x2 –
(x + 3 )
(x – 3)
2
(x + 3)
(x + 3)
(x – 3)
MTC =
và
và
và
và
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
(x - 2)2
3
(x - 2)2
và
và
và
và
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
3
(x - 2)2
x2 – 9 =
(x + 3 )
(x – 3)
2
(x + 3)
(x – 3)
MTC =
Ta có:
2x + 6 =
2
x2 –
(x + 3)
và
và
và
và
(x - 2)2
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GVTH : NGuyễn Thu?y Thu`y Linh.
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
a
b
và
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Nhắc lại các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số ?
- Bước 1. Tìm MC:
- Bước 2. Tìm TSP :
- Bước 3. QUY ĐỒNG:
( Thường là BCNN của các mẫu)
(Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số cho thừa số phụ tương ứng )
Ví dụ:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
MTC =
3
- NTP :
( x - 2 )
;
3
- QUY ĐỒNG:
Ta có:
3x – 6 =
(x – 2 )2 =
( Lấy mẫu chung chia cho từng mẫu )
và
. (x – 2)
=
2x
3( x – 2 )
. (x – 2)
=
3y
. 3
( x – 2 )2
. 3
3
( x – 2 )
(x - 2)2
(x - 2)2
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
- MTC
= 3(x - 2)2
- NTP :
( x - 2 )
;
3
- QUY ĐỒNG:
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung ;
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
- MTC
= 3(x - 2)2
- NTP :
;
- QUY ĐỒNG:
và
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu thức hai phân thức:
và
- MTC = .................
- NTP :........... ; ...............
- QUY ĐỒNG :
=
5........
4 x5 y3.........
12 x5 y4
3 y
2 x2
. 3 y
. 3y
=
15 y
12 x5 y4
=
7..........
6 x3 y4......
. 2x2
. 2x2
=
14 x2
12 x5 y4
( x - 2 )
3
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
và
- MTC = .................
- NTP :........... ; ...............
- QUY ĐỒNG :
=
5
4 x5 y3
12 x5 y4
3 y
2 x2
. 3 y
. 3y
=
15 y
12 x5 y4
=
7
6 x3 y4
. 2x2
. 2x2
=
14 x2
12 x5 y4
Bài tập 2. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
và
và
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
Bài tập 2. Quy đồng mẫu thức của các phân thức
MTC :
x
(x – 5 )
2
(x – 5 )
=
=
3
5
(x – 5 )
( x – 5 )
2
(x – 5 )
x
2
x
.2
.2
.x
.x
và
?2.
và
?3.
( Giải tiếp như ?2 )
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Bài tập 3. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
MTC :
x
(x – 5 )
2
(x – 5 )
=
=
3
5
(x – 5 )
2
x
.2
.2
.x
.x
và
?2.
và
( Giải tiếp như ?2 )
?3.
và
Bài tập 2. quy đồng mẫu thức
MTC :
2( x + 3 )(x – 3 )
= 2( x2 – 9 )
(x- 3 )
2
§ 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
1. Tìm mẫu thức chung
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ
Quy tắc ( sgk )
Bài tập 1. Điền vào chỗ trống?
Bài tập 3. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
và
Bài tập 2. quy đồng mẫu thức
MTC :
2( x + 3 )(x – 3 )
= 2( x2 – 9 )
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc.
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Làm các bài tập 14a,15b, 16a/sgk. trang 43
- Hướng dẫn:
- Bài 14b – Xem lại bài tập 1.
- Bài 15b- tương tự bài tập 2, chú ý vận dụng hằng đẳng thức.
- Bài 16b – Tìm mẫu thức chung của 3 mẫu thức và thực hiện tương tự bài tập 2
Bài học hôm nay đến đây là hết.
Chúc các thầy cô vui,khỏe !
Chúc các em học tốt !
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
(x - 2)
(x - 2)
3
(x - 2)
(x - 2)
=
3
(x - 2)2
Ta có:
2x + 6 =
2
x2 – 9 =
x2 –
(x + 3 )
(x – 3)
2
(x + 3)
(x + 3)
(x – 3)
MTC =
và
và
và
và
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
(x - 2)2
3
(x - 2)2
và
và
và
và
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy tìm mẫu thức chung của các phân thức sau ?
Giải
MTC =
Ta có:
3x - 6 =
(x - 2)
3
(x - 2)2 =
3
(x - 2)2
x2 – 9 =
(x + 3 )
(x – 3)
2
(x + 3)
(x – 3)
MTC =
Ta có:
2x + 6 =
2
x2 –
(x + 3)
và
và
và
và
(x - 2)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)