Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Nguyễn Cường | Ngày 08/05/2019 | 145

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

1. Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
kiểm tra bài cũ
2. Cho .Tỡm nh?ng c?nh b?ng nhau, nh?ng gúc b?ng nhau.
MNP = M` N`P`

Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 21:Trưu?ng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Le Thi Phu
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 21:Trưu?ng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Cách vẽ
Bài toán: Vẽ tam giác A`B`C`biết :
B`C`= 4cm, A`B`=2cm, A`C`= 3cm
Đo và nhận xét các góc A và góc A` , góc B và góc B`, góc C và góc C`
 
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 21:Trưu?ng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh
Tính chất:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Tiết 21:Trưu?ng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh
Nếu ABC và A’B’C’ có:
Hãy tìm các tam giác bằng nhau có trong các hình dưu?i đây và giải thích vì sao?
CỦNG CỐ
Hoạt động nhóm
?2/sgk
Tìm sè ®o cña gãc B trªn
Hình 67
CỦNG CỐ
Hình 67
?2/sgk
CỦNG CỐ
 
CD cạnh chung
AD = BD (gt)
Do đó
Suy ra
(Hai góc tương ứng)

(gt)
Bài tập về nhà
Xem hình vẽ, chứng minh rằng:
 
giờ học kết thúc
cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)