Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi nguyen quoc trung | Ngày 22/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPTTẦM VU II
TỔ TOÁN - TIN
1
Bài giảng
HÌNH HỌC 7
Tiết: 22
Bài 2
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
HAI TAM GIÁC CẠNH ?CẠNH-CẠNH
( C- C- C)
Mục tiêu
Phương pháp
Phương tiện
Kiểm tra
Bài mới
Củng cố
§2
Sgk/112
I. MỤC TIÊU:
Kỹ năng:
Biết vẽ hai tam giác khi biết 3 cạnh.
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau c ? c ? c của hai tam giác.
Tư tưởng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Phương pháp:
- Phương pháp chính:Nêu và giải quyết vấn đề.
Phương pháp phụ: Khám phá.
Phương tiện:
Phòng CNTT, thước êke, SGK, thước thẳng.
3
Thế nào là hai tam giác bằng nhau? Vẽ hình, vi?t kí hi?u.

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
4
C’
A
B’
C
A’
B
III. NỘI DUNG:
1, Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số ? tâm thế học tập. ( 1? )
2, Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
1, Vẽ tam giác khi biết ba cạnh:
Bài tập: Vẽ tam giác ABC biết:AB = 2cm, BC = 4cm; AC = 3cm.
Hãy nêu cách vẽ?
B1: Vẽ một trong 3 cạnh đã cho ( VD: Vẽ BC = 4 cm )
B
C
B2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm . Hai cung tròn cắt nhau tại A.
4 cm
2 cm
3 cm
A
B3: Vẽ đoạn thẳng AB, AC được tam giác ABC.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh ? cạnh ? cạnh :
Bài tập: Vẽ tam giác A?B?C? có: A?B? = 2cm,A?C?= 3cm, B?C? = 4 cm. Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của tam giác ABC và tam giác A?B?C?.
B’
C’
4 cm
2 cm
3 cm
A’
B
C
Em rút ra kết luận gì ?
Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
1250
350
4 cm
2 cm
3 cm
A
1250
350
A = A?
= 1250
B = B?
= 350
C = C?
= 200
Vậy ta thừa nhận tính chất sau:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Nếu ABC và A?B?C? có:
AB = A?B?
AC = A?C?
BC = B?C?
thì ABC = A?B?C?
A
B
C
A?
B?
C?
Ví dụ: Tìm số đo góc B trên hình vẽ 67 / 113 SGK:
C
A
B
D
1200
Ta có:
Vậy:
4. Củng cố�:
Nêu tính chất cơ bản của hai tam giác bằng nhau.
? Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.?
Bài tập 15 / 114 :
- Vẽ PM = 5 cm.
- Vẽ cung tròn tâm P bán kính 3cm và cung tròn tâm M bán kính 2,5 cm hai cung tròn cắt nhau tại N.
- Vẽ đoạn thẳng NP, NM ta được tam giác MNP

P
M
5cm
3cm
2,5cm
N
Bài 17 trang 114
Trong mỗi hình sau có các tam giác nào bằng nhau
Hình 68:
A
B
C
D
ABC và ABD có:
AB : cạnh chung
AC = AD
BC = BD

ABC =
ABD
( c ? c ? c)
Hình 69:
NMQ và PQM có:
MQ: cạnh chung
NM = PQ
NQ = PM
NMQ = PQM
(c-c-c)
5 Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi.
- Làm bài tập 18, 19, 20,21, 22, 23 sách giáo khoa trang 114 + 115.
- Chuẩn bị tiết luyện tập.
Thương chúc các bạn chăm ngoan ? học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyen quoc trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)