Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà | Ngày 22/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Thu Ha
Nhiệt liệt chào mừng
25 năm ngày
nhà giáo việt nam
20 - 11
Nguyễn Thu Hà
Thu Ha
? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
....=.... ; AC = A`C` ; BC = B`C`
B
C
A
B`
C`
A`
kiểm tra bài cũ
Vận dụng: Điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng
 ABC =  A`B`C`
AB A’B’
Không cần xét các góc có kết luận được hai tam giác bằng nhau được không?
Thu Ha

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
B C
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
B C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
B C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
B C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Thu Ha
B C
A
hai cung trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Thu Ha
B C
A
hai cung trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Thu Ha
B C
A
hai cung trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Giải:
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Thu Ha

Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
3
4
2
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
490
490
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
3
4
2
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
490
490
310
310
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
3
4
2
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
490
490
310
310
1000
Thu Ha
B` C`
A`
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
B C
A
2
3
4
1. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
3
4
2
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
490
490
310
310
1000
1000
Thu Ha
Viet Tien
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
Kết quả đo:
Bài cho:
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
 ABC  A`B`C`
=

Vậy chỉ cần các điều kiện gì thì ABC =A’B’C’??
*Tính chất:
(SGK)
Nêu GT, KL cho tính chất này?
GT
KL
ABC và A’B’C’
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
 ABC =  A`B`C`
Thu Ha
Ti?t 22:Tru?ng h?p b?ng nhau th? nh?t c?a tam giỏc c?nh- c?nh - c?nh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba c?nh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
?1
Vẽ thêm  A’B’C’ có: A’B’ = 2cm: B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm
Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của ABC ở mục1 và A’B’C’.
*Tính chất:
(SGK)
GT
KL
ABC và A’B’C’
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
 ABC =  A`B`C`
Thu Ha
Tiết 22:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
Áp dụng
?2
Tìm sè ®o cña gãc B trªn hinh 67
C
Hình 67
Bài tập17(SGK)
Trên mỗi hình sau có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
Hình 68
Hình 69
Hình 70
Thu Ha
- Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh
- Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập
- Bài tập : 16 , 18 , 20 , 21 , 22 (SGK)
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)