Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thế | Ngày 22/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự giờ THao giảng ngày hôm nay
Hình
học
7
x = ?
Chào mừng ngày nhà giáo việt nam
Năm 2008
* Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
 ABC =  A`B`C`
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
* Hai tam giác MNP và M`N`P` trong hình vẽ sau có bằng nhau không?
MNP và M`N`P`
Có MN = M`N`
MP = M`P`
NP = N`P`
thì MNP ? M`N`P`
khi nào ?
M
P
N
M`
P`
N`
kiểm tra bài cũ
B
C
A
B`
C`
A`
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B�i toán 1: Vẽ ?ABC biết AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm
B�i toán 2: Vẽ ?A`B`C` biết A`B` = 8cm; A`C` = 12cm; B`C` = 16cm
Nhóm 1 và 2
a. - Nghiên cứu SGK để biết cách vẽ
- V? ?ABC v� ?A`B`C` lên bảng phụ
Nhóm 3 và 4
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Tiết 22:
a. - Nghiên cứu SGK để biết cách vẽ
- V? ?ABC v� ?A`B`C` lên hai tờ giấy
Hoạt động nhóm
Cách vẽ
Cách vẽ ABC
Cách vẽ A`B`C`
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm
Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC
+ Vẽ cung tròn ( B; 8cm)
+ Vẽ cung tròn ( C;12cm)
Hai cung này cắt nhau ở A
Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng B`C` = 16cm
Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa B`C`
+ Vẽ Cung tròn ( B`; 8cm)
+ Vẽ cung tròn ( C`; 12cm)
Hai cung này cắt nhau ở A`
Bước 3: Nối A` với B` và C` ta được A`B`C`

A
B
C
8cm
12cm

A`
B`
C`
8cm
12cm
16cm
16cm
.
.
.
.
.
.
Bài toán 3:
a. V? ?ABC có AB = 1cm;
AC = 2cm; BC = 4cm
b. Vẽ ?ABC có AB = 1cm;
AC = 2cm; BC = 3cm
B
C
B
C


1cm
2cm
1cm
2cm
A
4cm
3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
ĐiÒu kiÖn ®Ó vÏ ®­îc tam gi¸c biÕt ba c¹nh là ®é dài c¹nh lín nhÊt ph¶i nhá h¬n tæng ®é dài hai c¹nh cßn l¹i.
+) Lưu ý :
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
a. V? ?ABC v� ?A`B`C` lên bảng phụ
a. Vẽ ?ABC v� ?A`B`C` lên 2 tờ giấy
- Nêu nhận xét về ?ABC v� ?A`B`C`
b. Cắt v� chồng hai tam giác dó xem chúng có bằng nhau không?
- Nêu nhận xét về ?ABC v� ?A`B`C`
Kết quả đo:
Bài cho:
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
 ABC  A`B`C`
?
=
A
8cm
12cm
16cm
C
B
8 cm
12cm
16cm

Nhóm 1 và 2
Nhóm 3 và4
Hoạt động nhóm
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
Nếu ? ABC v� ? A`B`C`
Có AB = A`B`
AC = A`C`
BC = B`C`
thì ? ABC = ? A`B`C`
Tính chất :
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
MNP và M`N`P`
Có MN = M`N`
NP = N`P`
thì MNP
M
P
N
M`
P`
N`
MP = M`P`
M`N`P`
?
=
(c.c.c)
Bài tập 1
a. Tìm các tam giác bằng nhau trong mỗi hình .
Hình 1
Hình 4
Hình 2
Hình 3
A
B
C
B
B`
B
B
A
A`
A
A
C
C
D
C
C`
K
A
B
C
B`
C`
A`
M
Hình 5
?ACM = ?ABM
?ABC = ?CDA
?AKB = ?AKC
(c.c.c)
(c.c.c)
B�i tập : Cho các hình vẽ( các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau)
(c.c.c)
CMR:
+ AK BC
CMR:
AB // CD
AD // BC
Hình 2
Hình 3
C
B
B
A
A
C
D
K
?ABC = ?CDA
?AKB = ?AKC ; ?AKB = ?AKC

M� chúng ở v? trí so le trong

AB // CD




AK BC

b.
c.
ĐiÒu kiÖn ®Ó vÏ ®­îc tam gi¸c biÕt ba c¹nh là ®é dài c¹nh lín nhÊt ph¶i nhá h¬n tæng ®é dài hai c¹nh cßn l¹i.
+) Lưu ý :
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
Nếu ? ABC v� ? A`B`C`
Có AB = A`B`
AC = A`C`
BC = B`C`
thì ? ABC = ? A`B`C`
Tính chất :
- Nẵm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh
ĐiÒu kiÖn ®Ó vÏ ®­îc tam gi¸c khi biÕt ba c¹nh là c¹nh lín nhÊt ph¶i nhá h¬n tæng hai c¹nh cßn l¹i.
+) Lưu ý:
- Học thuộc v� biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác v�o giải b�i tập
- B�i tập: 16; 18; 20; 21; 22/ SGK/ T114;115
một số ứng dụng thực tế của tam giác
giờ học kết thúc
xin chân thành cảm ơn
giờ học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em. Chúc Hội giảng thành công tốt đẹp !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thế
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)