Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Chu Thi Loc | Ngày 22/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Lớp 7A
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác ABC và A`B`C` bằng nhau khi nào? Em hãy viết dưới dạng kí hiệu?
?ABC = ? A`B`C`
Hai tam giác MNP và M`N`P` trong hình vẽ sau có bằng nhau không ?
Không cần xét góc
có kết luận được hai tam giác bằng nhau không?
Đặt vấn đề
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C

Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
A
Hai cung trên cắt nhautại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
A
Hai cung tròn trêncắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
A
Hai cung tròn trêncắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
B C
A
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )


Thö vÏ tam gi¸c ABC biÕt:
a)AB = 2 cm; AC = 3 cm; BC = 6 cm
b)AB = 2 cm; AC = 4 cm; BC = 6 cm
c) AB = 3 cm; BC = 2 cm; AC = 4cm


Hình a
?1: Vẽ thờm tam giác A`B`C` cú :
A`B`=2cm, B`C`= 4cm, A`C`= 3cm.
B C
A
Đo và nhận xét các góc A và góc A` , góc B và góc B`, góc C và góc C`
Bài toán (SGK)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
Tính chất:
SGK/117
B C
A
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
Bài toán (SGK)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
Tính chất:
SGK/117
B C
A
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
Hai tam giác MNP và M`N`P` trong hình vẽ sau có bằng nhau không ?
Xét ΔMNP và ΔM`N`P‘ có
MN = M`N`
MP = M`P`
NP = N`P`
Suy ra ΔMNP = ΔM`N`P‘(c.c.c)
Không cần xét góc
cũng kết luận được hai tam giác bằng nhau.
Trở lại đặt vấn đề

?2 . Tìm số đo của góc B trên hình 67 .
Xét ? ACD và ? BCD có :
Giải
AC = BC ( gt )
AD = BD ( gt )
CD cạnh chung
?? ACD = ? BCD (c.c.c )
= ( 2 góc tương ứng )
= 1200
A
C
B
D
1200
Bài toán (SGK)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
Tính chất:
SGK/117
B C
A
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
Tiết 22: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C )
Có thể em chưa biết
Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thước của tam giác đó cũng hoàn toàn xác định. Tính chất đó của hình tam giác được ứng dụng nhiều trong thực tế.
Chính vì thế trong các công trình xây dựng , các thanh sắt thường được ghép, tạo với nhau thành các tam giác, chẵng hạn như các hình sau đây.
Học mà vui-vui mà học
1
2
4
5
3
6
A’B’
AC
BC B’C’
H·y ph¸t biÓu tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt(c.c.c) cña hai tam gi¸c?
Quà của bạn là một
tràng pháo tay
của các cả lớp!
Trong hình vẽ sau : số cặp tam giác bằng nhau là :
C
A. 2 cặp
C. 6 cặp
D. 8 cặp
B. 4 cặp
B
Cho hình vẽ.Tìm x?
X = 200
Bài tập :TRẮC NGHỆM
b. ?PQM
 MNQ bằng tam giác nào sau đây ?
c. ?QPM
a. ?QMP
c
Bạn là người rất may mắn đã nhận được quà!
1
2
3
4
Em sẽ nhận được
một tràng pháo tay
của các bạn!
- Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh
Điều kiện để vẽ được tam giác khi biết ba cạnh là cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng hai cạnh còn lại
+) Lưu ý:
- Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập
- Bài tập : 16 , 18 , 20 , 21 , 22 (SGK) vµ 29, 32, 35(SBT)
Hướng dẫn về nhà
Bài 16(SGK):
Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 3 cm.Sau đó đo mỗi góc của tam giác.
Hướng dẫn:
- Có thể cọn 1 trong 3cạnh để vẽ trước
- Kết quả đo ba góc sẽ bằng nhau và bằng 600
Tiết học đến đây là kết thúc - xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thi Loc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)