Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Lớp 7B
Chào mừng quý thầy cô giáo đến dự giờ toán
Kiểm tra bài cũ:
Hai tam giác trong H.1 có bằng nhau không? Vì sao?
?ABC = ?A`B`C`
AB = A`B`; BC = B`C`; AC = A`C`
?
Không cần xét góc có nhận biết được hai tam giác bằng nhau không ?


H 1
H 2
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
* Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm; BC = 4cm; AC =3cm
Cách vẽ:
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Bước 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn tâm C bán kính 3cm. Hai cung tròn này cắt nhau tại A
Bước 3: Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC
B
C
.
A
4cm
3cm
2cm
A
4cm
3cm
2cm
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
* Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm; BC = 4cm; AC =3cm
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
* Bài toán 2: Vẽ thêm tam giác A`B`C` biết: A`B` = 2cm; B`C` = 4cm; A`C` =3cm
*Kết quả đo:
? ABC và ? A`B`C`
AB = A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`
* Cho biết:
  ABC =  A`B`C`
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
* Tính chất:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Hãy đo và so sánh các góc tương ứng của ? ABC và ? A`B`C.
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Tính chất:
? ABC và ? A`B`C` có:
AB = A`B`
BC = B`C`
AC = A`C`
  ABC =  A`B`C’ (c.c.c)
Không cần xét góc có nhận biết được hai tam giác bằng nhau không ?

Xét ? ACD và ? BCD có:
AC = BC (GT)
AD = BD (GT)
AC là cạnh chung
? ? ACD = ? BCD (c.c.c)
H 2
Chứng minh: ? ACD = ? BCD
Các bước chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.c.c):
Bước 1: Nêu tên hai tam giác
Bước 2: Lần lượt kiểm tra ba điều kiện bằng nhau về cạnh
Bước 3: Kết luận
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Tính chất:
? ABC và ? A`B`C` có:
AB = A`B`
BC = B`C`
AC = A`C`
? ? ABC = ? A`B`C` (c.c.c)
Xét ?ACD và ?BCD có:
AC = BC (GT)
AD = BD (GT)
CD là cạnh chung
? ? ACD = ? BCD (c.c.c)
A
C
D
B
1200
?2 - Cho hình vẽ hãy tính số đo của góc B.
H 2
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Tính chất:
? ABC và ? A`B`C` có:
AB = A`B`
BC = B`C`
AC = A`C`
? ? ABC = ? A`B`C` (c.c.c)
Bài tập 1: Trên hình sau có các tam giác nào bằng nhau? Điền Đ nếu đúng, S nếu sai vào ô vuông trong mỗi khẳng định sau ?
a) ?MNQ = ?QPM
b) ?MNQ = ?MPQ
c) ?QMN = ?QPM
Đ
S
S
Xét ?ABC và ?EDF có
AB = DE
BC = EF
AC = DF
=> ?............. = ?................ (c.c.c)
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Tính chất:
? ABC và ? A`B`C` có:
AB = A`B`
BC = B`C`
AC = A`C`
? ? ABC = ? A`B`C` (c.c.c)
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ... Trong khẳng định sau ?
Xét ?ABC và ?EDF có
AB = DE
BC = EF
AC = DF
=> ?............. = ?................ (c.c.c)
ABC
DEF
Xét ?ABC và ?EDF có
AB = DE
BC = EF
AC = DF
=> ?............. = ?................ (c.c.c)
B
E
C
F
Các bước chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.c.c):
Bước 1: Nêu tên hai tam giác
Bước 2: Lần lượt kiểm tra ba điều kiện bằng nhau về cạnh
Bước 3: Kết luận
Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định
thì hình dạng và kích thước của tam giác đó hoàn toàn xác định
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Xét ? EHI và ? EKI có :
EH = IK ( gt )
HI = EK ( gt )
EI cạnh chung
K
E
H
I
 EHI=  IKE ( c-c-c )
Hình 70
Xét ? EHK và ? IKH có :
EH = IK ( gt )
EK = HI ( gt )
HK cạnh chung
 EHK =  IKH ( c-c-c )
Bài tập :
Trên hình sau, có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao ?
Bài tập :
Trên hình sau, có các tam giác bằng nhau nào? Vì sao ?
Xét ? ABC và ? ABD có :
AC = AD ( gt )
BC = BD ( gt )
AB cạnh chung
 ABC =  ABD ( c.c.c )
Hình 1
Hướng dẫn về nhà
Rèn kĩ năng vẽ tam giác biết ba cạnh.
Học thuộc trường hợp bằng nhau (c.c.c)
Làm các bài tập:15; 16;17;19 (SGK-114)

giờ học kết thúc
cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em
A
4cm
3cm
2cm
§3. tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c
c¹nh – c¹nh – c¹nh (c.c.c)
1) Vẽ Tam giác biết ba cạnh
* Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm; BC = 4cm; AC =3cm
Cách vẽ: (Sgk trang 112)
* Bài toán 2: Vẽ thêm tam giác A`B`C` biết: A`B` = 2cm; B`C` = 4cm; A`C` =3cm
4cm
3cm
2cm
*Kết quả đo:
? ABC và ? A`B`C`
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
* Cho biết:
  ABC =  A`B`C`
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
2) Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh -cạnh
* Tính chất:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)