Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Đặng Thị Kim Loc | Ngày 22/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẢI
Nhiệt liệt chào đón quý thầy cô
về dự giờ môn toán 7
GV: Đặng Thị Kim Lộc

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Theo định nghĩa muốn kết luận hai tam giác bằng nhau ta cần mấy yếu tố? Đó là những yếu tố nào?
2/ Cho hình vẽ sau, hãy điền vào chỗ trống để được kết luận đúng:
ABC = A’B’C’
Ti�t 22
TRƯờNG HợP BằNG NHAU
THứ NHấT CủA TAM GIáC
CạNH - CạNH - CạNH (C.C.C)
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
B
C
A
B
C
A
B
C
A
2cm
3cm
4cm
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Bước vẽ: (xem sgk/112)
Vẽ tam giác A’B’C’ biết A’B’ = 2cm, B’C’ = 4cm, A’C’ = 3cm.
B’
C’
A’
B’
C’
A’
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
B’
C’
A’
2cm
3cm
4cm
?1 sgk /113
AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’
B’
C’
2cm
3cm
4cm
A’
B’
C’
2cm
3cm
4cm
A’
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tính chất:
Các bước trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau (c-c-c):
- Kết luận hai tam giác bằng nhau (c-c-c)
- Xét hai tam giác cần chứng minh
- Nêu các cặp cạnh bằng nhau (nêu lý do)
Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) có thể suy ra các góc tương ứng bằng nhau
Ứng dụng của hai tam giác bằng nhau:
→phân giác; song song; …
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.
Sắp xếp các câu sau thành một bài giải hợp lí:
Bài 1:
Áp dụng:
1/ Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
Tiết 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Bước vẽ: (xem sgk/112)
2/ Trường hợp bằng nhau c-c-c
Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.
Bài 1: (Bài tập 18/112 sgk)
Áp dụng:
Bài 2:
Tìm số đo của góc B trên hình bên?
Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau có các trong hình sau:
2. Học thuộc tính chất của bài vừa học.
4. Trình bày hoàn chỉnh cho các bài tập 17, 18,19 sgk trang 114 sgk
3. Dựa vào tính chất để chứng minh hai tam giác bằng nhau→góc bằng nhau.
1. Xem lại cách vẽ tam giác bằng thước và compa.
Xét ?DAE và ?DBE có:
AD = BD (GT)
Bài 19/ 114sgk: Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: ?DAE = ?DBE
DE là cạnh chung
Vậy ?DAE = ?DBE (c - c - c)
AE = BE (GT)
Vì ?DAE = ?DBE (cmt)
Bài 2: Cho hình vẽ:
b) Chứng minh: góc ADE = góc BDE
góc ADE = góc BDE
(hai góc tương ứng)
Bài 1: Cho hình vẽ:
Chứng minh OC là tia phân giác của góc AOB.
Hướng dẫn:
?AOC = ?BOC
Góc AOC = góc BOC
OC là tia phân giác của góc AOB
III. Dặn dò:
Bài 2: Cho hình vẽ:
Chứng minh AM ? BC.
Hướng dẫn:
?ABM = ?ACM
Góc AMB = góc AMC
Góc AMB + góc AMC = 1800
Góc AMB = góc AMC = 1800/2 = 900
AM ? BC.
Bài 3: Cho hình vẽ:
Chứng minh MN // PQ
Hướng dẫn:
?MNQ = ?QPM
Góc NMQ = góc PQM
MN // PQ
K
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Kim Loc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)