Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi thieu khac dat | Ngày 21/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự tiết học!
THIỆU KHẮC ĐẠT
TRƯỜNG THCS LƯƠNG NGOẠI
BÁ THƯỚC – THANH HÓA
? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
MNP và M`N`P`
Có MN = M`N`
MP = M`P`
NP = N`P`
thì MNP ? M`N`P`
M
P
N
M`
P`
N`
Kiểm tra bài cũ
Vận dụng: Điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng
AB A’B’
Quan sát hình vẽ sau và cho biết: Hai tam giác MNP và tam giác M`N`P` có những yếu tố nào bằng nhau?
thì MNP ? M`N`P`

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.
T
Tiết 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
B C
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
B C
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
B C

Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
B C
A
Hai cung trên cắt nhautại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trêncắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trêncắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Bài toán: Vẽ tam giác A`B`C`biết :
B`C`= 4cm, A`B`=2cm, A`C`= 3cm
B C
A
Đo và nhận xét các góc A và góc A` , góc B và góc B`, góc C và góc C`
A=.... ; A`= ....
B =.......; B`=......
C=........; C`=......



1000
1000
500
500
300
300
=
=
=
B C
A
Kết quả đo:
Bài cho:
AB = A`B` ; AC = A`C` ; BC = B`C`
 ABC  A`B`C`
=

Đo và nhận xét các góc A và góc A` , góc B và góc B`, góc C và góc C`
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
Tiết 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
AB = A’B’
BC = B’C’
Tính chất:
SGK/113
AC=A’C’
B C
A
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
Tính chất:
B C
A
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
?2. Tìm số đo của góc B, hình 67 ( SGK)
Xét Δ ACD và Δ BCD ta có :
Giải
AC = BC ( gt )
AD = BD ( gt )
CD cạnh chung
ΔACD = ΔBCD (c.c.c )
= ( 2 góc tương ứng )
Nên = 1200
HOẠT ĐỘNG NHÓM 4’
Toán7
BÀI TẬP
Bài 17 (SGK-trang 114 )
AC = AD (giả thiết)
BC = BD (giả thiết)
Xét ∆ABC và ∆ABD có :
AB: cạnh chung
=> ∆ABC = ∆ABD (c.c.c)
TRƯờNG HợP BằNG NHAU THứ NHấT CủA TAM GIáC CạNH - CạNH - CạNH
A
B
C
A`
B`
C`
GHI NHớ:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. (C.C.C)
Nếu ?ABC và ?A`B`C` có:
Thì ?ABC = ?A`B`C`
Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì?
MNP và M`N`P`
Có MN = M`N`
MP = M`P`
NP = N`P`
thì MNP ? M`N`P`
M
P
N
M`
P`
N`
thì MNP = M`N`P`
Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm
Tiết 22:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c).
Tính chất:
SGK/117
B C
A
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ba c¹nh của tam giác này
bằng ba c¹nh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau.
Hai tam giác trong hình dưới đây có bằng nhau khụng?
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
Áp dụng

MNP = PQM
Chứng minh MN // PQ
MN // PQ
Hình 2
NMP=MPQ
A’B’
AC
BC B’C’
H·y ph¸t biÓu tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt(c.c.c) cña hai tam gi¸c?
Quà của bạn là một
tràng pháo tay
của các cả lớp!
Trong thực tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: thieu khac dat
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)