Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Sâm | Ngày 21/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG VỀ DỰ GiỜ LỚP
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp hôm nay!
1. Hai tam giác sau bằng nhau không? Giải thích vì sao?
2. Cho ABC = DEF. Tính chu vi của DEF biết rằng:
AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm
BÀI TẬP – TRÒ CHƠI “LÀM TOÁN NHANH”
A = I = 800 ; C = N = 300
Bài 1
Và AB = IM ; AC = IN ; BC = MN
Nên ? ABC = ? IMN
B = M = 1800 - (800 + 300) = 700 (Dịnh lý tổng ba góc trong tam giác.)
Xét ? ABC và ? IMN có:
ABC = DEF 
AB = DE = 4cm
AC = DF = 5cm
BC = EF = 6cm
Chu vi của DEF là :
DE + DF + EF = 4 + 5 + 6 = 15cm
Bài 2
Hai tam giác ABC và A’B’C’ trong hình vẽ có những yếu tố nào bằng nhau?
Nếu không cần xét góc, liệu ABC và A’B’C’
có bằng nhau hay không?
ABC và A’B’C’
Có: AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
tiết 18
Trường hợp bằng nhau
cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
TiếT 18: trường hợp bằng nhau
cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
a) Vẽ các tam giác ABC và A’B’C’thỏa mãn AB=A’B’= 2cm, AC=A’C’= 3cm, BC = B’C’= 4cm.

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Tiết 18: Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
a) Vẽ các tam giác ABC và A’B’C’thỏa mãn AB=A’B’= 2cm, AC=A’C’= 3cm, BC = B’C’= 4cm.
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm,.
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
Vẽ tam giác ABC biết : AB = 2cm,AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ,
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
B C
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Vẽ tam giác ABC biết : AB = 2cm,AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C

Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Vẽ tam giác ABC biết : AB = 2cm,AC = 3cm, BC = 4cm
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung trũn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trêncắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm,AC = 3cm, BC = 4cm
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm,AC = 3cm, BC = 4cm.
Tiết 18:Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
B C
A
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm;
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Vẽ tam giác ABC biết: BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm
Tiết 18: Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
Vẽ tam giác A`B`C`biết: A`B`=2cm, A`C`= 3cm, B`C`= 4cm.
B C
A
Đo và nhận xét các góc A và góc A` , góc B và góc B`, góc C và góc C`
A=.... ; A= ....
B =.......; B=......
C=........; C=......



1000
1000
500
500
300
300
=
=
=
TiếT 18: trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
b. Đo và so sánh các góc tương ứng của hai tam giác trên ?
=
=
=
c. Suy ra ? ABC = ?A`B`C`
Vẽ tam giác ABC v� tam giỏc A`B`C` có:
A`B` = AB; B`C` = BC; A`C` = AC.
TI?T 18: trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh.
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B`
AC = A`C`
BC = B`C`
? Các bước chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp C.C.C
* Xét 2 tam giác cần chứng minh.
. Nêu các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
. Kết luận 2 tam giác bằng nhau (C.C.C).
=> ? ABC = ?A`B`C`
(c.c.c)
bài 3: trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh.
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B`
AC = A`C`
BC = B`C`
=> ? ABC = ?A`B`C`
(c.c.c)
MN = M`P`
NP = P`N`
MP = M`N`
=> ? MNP = ?M`P`N`
(c.c.c)
Luyện tập
Có kết luận gì về cặp tam giác sau?
Xét ?MNP và ?M`P`N` có:
bài 3: trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh.
Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh.
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Nếu ? ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B`
AC = A`C`
BC = B`C`
=> ? ABC = ?A`B`C`
(c.c.c)









Quan sát hình vẽ và cho biết cần thêm điều kiện gì thì ?ABC = ?A`B`C` theo trường hợp c.c.c?
A
C
B
B’
C’
A’
2a) Quan sát các hình 64, 65 cho biết các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?

Hình 64
Hình 65



2a) Các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
AB: cạnh chung
AC = AD
BC = BD
=> ? ABC = ?ABD
(c.c.c)
Xét ?ABC và ?ABD có:



Các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
QM: cạnh chung
MN = QP
QN = MP
=> ? MQN = ?QMP
(c.c.c)
Xét ?MQN và ?QMP có:
2b) Cho hình vẽ. Tìm số đo của góc B?
Xét ? ACD và ? BCD có:
AC = BC ( gt )
AD = BD ( gt )
CD l� cạnh chung
(2 góc tương ứng)
Tiết 18: Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c)
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh.
Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau c.c.c để giải bài tập.
Đọc trước phần 3 SHD tr 144.
Làm hoạt động C, D SHD tr 144, 145, 146
iii) Suy ra (hai góc tương ứng)
1c) Hãy sắp xếp lại trình tự các bước chứng minh bài toán sau:
Xét bài toán: “AMB và  ANB có: MA = MB; NA = NB.
Chứng minh rằng:
i) Do đó AMB =  ANB (c.c.c)
ii) MN: cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
iv) AMB và  ANB có:
Các bước chứng minh:
XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ
GIỜ THĂM LỚP
HÔM NAY.
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Sâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)