Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG II Điểm
Hình học lớp 7
Họ và tên: ………………………………..
Đề 8
Câu 1 : (5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh : ( ABM = ( ACN
b) Kẻ BH ( AM ; CK ( AN ( H AM; K AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
Câu 2: (5đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE AC và CF AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b) Tính độ dài cạnh đáy BC
c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( ABC, AB = AC, (MBC, NCB)
GT BM = CN; BH ( AM, CK ( AN
( HAM, K AN )
KL a, ( ABM = ( ACN
b, AH = AK
c, Tam giác OBC là tam giác gì
a) Theo (gt) ( ABC cân tại A ( ABC = ( ACB
Mà: ( ABC + ( ABM = ( ACB + ( ACN ( ABM = ( ACN (1)
Xét : ( ABM và ( ACN
Có : AB = AC (gt)
ABM = ACN ( theo (1) )
BM = CN ( gt )
( ABM = ( ACN ( c.g.c ) (2)
b) Xét : ( ABH và ( ACK là hai tam giác vuông
Có : Cạnh huyền : AB = AC (gt)
Góc nhọn BAH = CAH ( từ (2) suy ra )
( ABH = ( ACK ( cạnh huyền - góc nhọn )
AH = AK
c) Chứng minh được : ( BMH = ( CNK
( HBM = ( KCN
( OBC = ( OCB
( OBC cân tại O
1
1,5
1,5
1
Câu 2
Hình vẽ đúng:
a) vì E = F = 900
BE = CF, BC cạnh chung
FBC = ECB (ABC cân
b) Theo đề bài các đoạn thẳng BF và BC
tỉ lệ với 3 và 5
Ta có:
cm
c) Tam giác ABC cân AB = AC mà BF = EC ()
AF = AE
(cạnh huyền - cạnh góc vuông)
FAO = EAO (Vì AF = AE ; FAI = EAI)
IF = IE (1)
và FIA = EIA mà FIA + EIA = 1800
nên FIA = EIA = 900 AI EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
1
1
1,5
1,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tổng 3 góc của tam giác
Dựa vào đấu hiệu nhận biết của 2 tam giác bằng nhau để nhận ra 2 tâm giác bằng nhau
Vận dụng tính số đo một góc của tam giác khi biết 2 góc của nó
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
1
1
1,5
2
2,5
25%
Hai tam giác bằng nhau
Biết cách vẽ hình , ghi gt, kl của một bài toán hình học
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
0,5
1
1,5
Hình học lớp 7
Họ và tên: ………………………………..
Đề 8
Câu 1 : (5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh : ( ABM = ( ACN
b) Kẻ BH ( AM ; CK ( AN ( H AM; K AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
Câu 2: (5đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE AC và CF AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b) Tính độ dài cạnh đáy BC
c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( ABC, AB = AC, (MBC, NCB)
GT BM = CN; BH ( AM, CK ( AN
( HAM, K AN )
KL a, ( ABM = ( ACN
b, AH = AK
c, Tam giác OBC là tam giác gì
a) Theo (gt) ( ABC cân tại A ( ABC = ( ACB
Mà: ( ABC + ( ABM = ( ACB + ( ACN ( ABM = ( ACN (1)
Xét : ( ABM và ( ACN
Có : AB = AC (gt)
ABM = ACN ( theo (1) )
BM = CN ( gt )
( ABM = ( ACN ( c.g.c ) (2)
b) Xét : ( ABH và ( ACK là hai tam giác vuông
Có : Cạnh huyền : AB = AC (gt)
Góc nhọn BAH = CAH ( từ (2) suy ra )
( ABH = ( ACK ( cạnh huyền - góc nhọn )
AH = AK
c) Chứng minh được : ( BMH = ( CNK
( HBM = ( KCN
( OBC = ( OCB
( OBC cân tại O
1
1,5
1,5
1
Câu 2
Hình vẽ đúng:
a) vì E = F = 900
BE = CF, BC cạnh chung
FBC = ECB (ABC cân
b) Theo đề bài các đoạn thẳng BF và BC
tỉ lệ với 3 và 5
Ta có:
cm
c) Tam giác ABC cân AB = AC mà BF = EC ()
AF = AE
(cạnh huyền - cạnh góc vuông)
FAO = EAO (Vì AF = AE ; FAI = EAI)
IF = IE (1)
và FIA = EIA mà FIA + EIA = 1800
nên FIA = EIA = 900 AI EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
1
1
1,5
1,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tổng 3 góc của tam giác
Dựa vào đấu hiệu nhận biết của 2 tam giác bằng nhau để nhận ra 2 tâm giác bằng nhau
Vận dụng tính số đo một góc của tam giác khi biết 2 góc của nó
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
1
1
1,5
2
2,5
25%
Hai tam giác bằng nhau
Biết cách vẽ hình , ghi gt, kl của một bài toán hình học
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
0,5
1
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)