Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Lương Hoàng Thiệp |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN THUẬN 1
Chào mừng quý thầy cô
cùng học sinh lớp 8/1
Tiết 24:
Bài
RÚT GỌN PHÂN THỨC
Gv. Lương Hoàng Thiệp
Kiểm tra bài cũ:
Bài 5Tr 38: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
x3+x2
(x-1)
(x-1)(x+1)
…….
=
Giải:
Ta có:
x3+x2
(x-1)(x+1)
=
x2(x+1)
(x-1)(x+1)
=
x2(x+1):(x+1)
(x-1)(x+1):(x+1)
=
x2
(x-1)
Vậy:
x3+x2
(x-1)(x+1)
=
x2
(x-1)
Tiết 24:
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
?1. Cho phân thức
x -1
x2-1
x +1
?
=
4x3
10x2y
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Giải:
a/ Ta có nhân tử chung là: 2x2.
4x3
2x
5y
4x3: 2x2
10x2y : 2x2
10x2y
=
=
b/
?2. Cho phân thức
5x+10
25x2+50x
a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
Giải:
5x+10
25x2+50x
a/
=
5(x+2)
25x(x+2)
=
5(x+2)
5x.5(x+2):5(x+2)
b/
5(x+2):5(x+2)
=
5x.5(x+2)
1
5x
* Nhận xét:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức
x3-4x2+4x
x2 - 4
Giải:
(x+2)(x-2)
x(x2-4x+4)
=
=
=
(x+2)(x-2)
x(x-2)2
x(x-2)
x+2
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
x3-4x2+4x
x2 - 4
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức
1-x
x(x-1)
Giải:
x(x-1)
1-x
x(x-1)
=
-(x-1)
=
-1
x
Giải:
?3. Rút gọn phân thức
x2+2x+1
5x3+5x2
x2+2x+1
5x3+5x2
=
=
(x+1)2
5x2(x+1)
(x+1)
5x2
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
?4. Rút gọn phân thức:
3(x-y)
3(x - y)
y - x
y - x
-3(y - x)
y - x
- 3
Giải:
=
=
Bài tập 7. Rút gọn phân thức:
8xy5
6x2y2
a/
b/
;
2x2 + 2x
x + 1
Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
*Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Công việc ở nhà:
Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).
-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).
-Ôn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.
Giải:
a/
6x2y2
8xy5
=
3x.2xy2
4y3.2xy2
=
3x
4y3
b/
2x2 + 2x
x + 1
=
=
2x(x + 1)
x + 1
2x
Chào tạm biệt quý thầy cô cùng học sinh lớp 8/1.
Chúc các em học tốt.
Chào mừng quý thầy cô
cùng học sinh lớp 8/1
Tiết 24:
Bài
RÚT GỌN PHÂN THỨC
Gv. Lương Hoàng Thiệp
Kiểm tra bài cũ:
Bài 5Tr 38: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
x3+x2
(x-1)
(x-1)(x+1)
…….
=
Giải:
Ta có:
x3+x2
(x-1)(x+1)
=
x2(x+1)
(x-1)(x+1)
=
x2(x+1):(x+1)
(x-1)(x+1):(x+1)
=
x2
(x-1)
Vậy:
x3+x2
(x-1)(x+1)
=
x2
(x-1)
Tiết 24:
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
?1. Cho phân thức
x -1
x2-1
x +1
?
=
4x3
10x2y
a/Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b/Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Giải:
a/ Ta có nhân tử chung là: 2x2.
4x3
2x
5y
4x3: 2x2
10x2y : 2x2
10x2y
=
=
b/
?2. Cho phân thức
5x+10
25x2+50x
a/Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b/Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
Giải:
5x+10
25x2+50x
a/
=
5(x+2)
25x(x+2)
=
5(x+2)
5x.5(x+2):5(x+2)
b/
5(x+2):5(x+2)
=
5x.5(x+2)
1
5x
* Nhận xét:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức
x3-4x2+4x
x2 - 4
Giải:
(x+2)(x-2)
x(x2-4x+4)
=
=
=
(x+2)(x-2)
x(x-2)2
x(x-2)
x+2
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
x3-4x2+4x
x2 - 4
Ví dụ 2: Rút gọn phân thức
1-x
x(x-1)
Giải:
x(x-1)
1-x
x(x-1)
=
-(x-1)
=
-1
x
Giải:
?3. Rút gọn phân thức
x2+2x+1
5x3+5x2
x2+2x+1
5x3+5x2
=
=
(x+1)2
5x2(x+1)
(x+1)
5x2
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
?4. Rút gọn phân thức:
3(x-y)
3(x - y)
y - x
y - x
-3(y - x)
y - x
- 3
Giải:
=
=
Bài tập 7. Rút gọn phân thức:
8xy5
6x2y2
a/
b/
;
2x2 + 2x
x + 1
Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu cần) để đặt nhân tử chung.
-Chia cả tử lẫn mẫu cho nhân tử chung.
*Chú ý:
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A = - (-A))
Công việc ở nhà:
Học kỹ bài ghi ( phần nhận xét và chú ý).
-Làm bài tập 7b,d; 8; 9 và 10 Tr 39 và 40 ( SGK).
-Ôn kỹ phần phân tích đa thức thành nhân tử.
Giải:
a/
6x2y2
8xy5
=
3x.2xy2
4y3.2xy2
=
3x
4y3
b/
2x2 + 2x
x + 1
=
=
2x(x + 1)
x + 1
2x
Chào tạm biệt quý thầy cô cùng học sinh lớp 8/1.
Chúc các em học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hoàng Thiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)