Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Trần Khắc Tỵ |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức.
2) Điền vào chỗ trống đẳng thức sau một đa thức
thích hợp ?
? ? ? ? Kiểm tra bài cũ ? ? ? ? Kiểm tra bài cũ ? ? ? ?
. . .
x3 + x2
(x 1)(x + 1)
(x 1)
=
x2
(x + 1)
(x + 1)
x2
x2
Vậy đa thức cần tìm là x2
RÚT GỌN PHÂN THỨC
TIẾT 22
?1
Cho phân thức
x3
4
10
x2
y
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
a) Phần hệ số :
ƯCLN(4,10) = 2
Phần biến :
Nhân tử chung của cả tử và mẫu là :
b)
x3
4
10
x2
y
=
x3
4
10
x2
y
=
2x2
2x2
:
:
x
2
5
y
x2
?
?
?
2x2
?2
Cho phân thức
5x + 10
25x2 + 50x
a) Phân tích tử và mẫu thành tích rồi
tìm nhân tử chung của chúng.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
a) Phân tích tử : 5x + 10 =
Phân tích mẫu : 25x2 + 50x =
Nhân tử chung :
5x + 10
25x2 + 50x
5(x + 2)
25x(x + 2)
=
b)
: 5(x + 2)
: 5(x + 2)
5(x + 2)
25x(x + 2)
5(x + 2)
Ví dụ 1 : Rút gọn phân thức
x3 - 4x2 + 4x
x2 - 4
Giải.
x3 - 4x2 + 4x
x2 - 4
x(x2 - 4x + 4)
(x - 2)(x + 2)
=
(x - 2)2
(x - 2)
=
x(x - 2)
x + 2
=
(x + 2)
x
?3
Rút gọn phân thức
x2 + 2x + 1
5x3 + 5x2
Giải.
x2 + 2x + 1
5x3 + 5x2
(x + 1)2
5x2(x + 1)
=
x + 1
5x2
=
Ví dụ 2 : Rút gọn phân thức
1 - x
x(x - 1)
Giải.
1 - x
x(x - 1)
-(x - 1)
x(x - 1)
-1
x
=
=
Chú ý. Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc
mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử
và mẫu (lưu ý tới tính chất A = -(-A)).
?4
Rút gọn phân thức
3(x - y)
y - x
Giải.
3(x - y )
y - x
- 3(y - x)
y - x
- 3
=
=
3(x - y)
-(x - y)
- 3
=
=
3(x - y )
y - x
hoặc
Bài tập củng cố . Bài 8 trang 40
3xy
9y
a)
x
3
=
3xy + 3
9y + 3
b)
x
3
=
3xy + 3
9y + 9
c)
x + 1
3 + 3
=
x + 1
6
=
3xy + 3x
9y + 9
d)
x
3
=
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Hu?ng dẫn về nhà
Bài tập : 7 ; 9 ; 10
trang 39 và 40.
( Sách GK toán 8 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khắc Tỵ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)