Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Lê Quý Đô |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8A3
Môn:
Giáo viên: Lờ Quý Dụ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Trả lời:
(M là một đa thức khác 0)
(N là một nhân tử chung)
Công thức
Áp dụng
Kiểm tra bài cũ
7( x – 1)
5( 1 – x)
Cho phân thức:
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu .
ƯCLN ( 4,10) =
( x3 , x2y ) =
2
x2
4x3 =
10x2 y =
5y. 2x2
2x. 2x2
( 4x3 ,10 x2y ) =
2x2
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
a)
b)
Cho phân thức
Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng
25x(x+2)
5x +10 =
5(x +2 )
25x2+50x =
5(x+2)
= 5x.5(x+2)
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
2 .NHẬN XÉT : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung ;
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
* Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Giải
- Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
Ví dụ 1. Rút gọn phân thức
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Chú ý:Có khi phải đổi dấu tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tính chất A = - ( - A) )
Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ?
a)
b)
c)
S
S
Đ
a)
b)
S
Đ
Bài tập: Chọn đáp án đúng
a)
b)
c)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Rút gọn
phân thức
2. Bài 7(a,b,c).(SGK/39) Rút gọn phân thức
BÀI GIẢI
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
NHẬN XÉT: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung ;
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
*Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
lưu ý tính chất A=-(-A))
về dự giờ lớp 8A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8A3
Môn:
Giáo viên: Lờ Quý Dụ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Trả lời:
(M là một đa thức khác 0)
(N là một nhân tử chung)
Công thức
Áp dụng
Kiểm tra bài cũ
7( x – 1)
5( 1 – x)
Cho phân thức:
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu .
ƯCLN ( 4,10) =
( x3 , x2y ) =
2
x2
4x3 =
10x2 y =
5y. 2x2
2x. 2x2
( 4x3 ,10 x2y ) =
2x2
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
a)
b)
Cho phân thức
Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng
25x(x+2)
5x +10 =
5(x +2 )
25x2+50x =
5(x+2)
= 5x.5(x+2)
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
2 .NHẬN XÉT : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung ;
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
* Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Giải
- Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
Ví dụ 1. Rút gọn phân thức
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Chú ý:Có khi phải đổi dấu tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tính chất A = - ( - A) )
Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ?
a)
b)
c)
S
S
Đ
a)
b)
S
Đ
Bài tập: Chọn đáp án đúng
a)
b)
c)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Rút gọn
phân thức
2. Bài 7(a,b,c).(SGK/39) Rút gọn phân thức
BÀI GIẢI
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC
NHẬN XÉT: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung ;
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
*Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
lưu ý tính chất A=-(-A))
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quý Đô
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)