Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
luyện tập
Phòng giáo dục - đào tạo đông hưng
Trường T.H.C.S phú châu
Tuần 12 tiết 24 :
cô và trò lớp 8 A xin kính chào các thầy cô về dự
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? Viết dạng tổng quát ?
Bài tập 2 : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
=
6(x - 1)
3(x2 - 1)
.....
x + 1
Câu 3: Phát biểu quy tắc đổi dấu ? Viết dạng tổng quát ?
Bài tập 3:Điền đa thức thích hợp vào chỗ ....
3(x - y)
(y - x)
=
x - y
.....
2
- 3
Câu 1: Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Bài tập 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)x3 - 4x2 + 4x
b)x2 - 4
1) Rút gọn phân thức :
?1: Cho phân thức :
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
4x3
10 x2y
4x3
10 x2y
=
2x2. 2x
2x2. 5xy
5xy
=
2x2
2x2
2x
?2 : Cho phân thức :
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
=
5(x + 2)
25x(x + 2)
=
5(x + 2)
5x.5(x + 2)
5(x + 2)
5(x + 2)
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức :
=
x(x2 - 4x + 4)
(x - 2)(x + 2)
=
x( x - 2)2
(x - 2)(x + 2)
=
x(x - 2)
x + 2
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 1: Khi rút gọn phân thức
=
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
bạn An và bạn Bình có kết quả sau :
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
An:
=
10xy2
15xy(x +y)2
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Bình:
2y
3(x +y)2
Em hãy cho biết
ý kiến của em?
?
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức :
=
x(x2 - 4x + 4)
(x - 2)(x + 2)
=
x( x - 2)2
(x - 2)(x + 2)
=
x(x - 2)
x + 2
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 1: Khi rút gọn phân thức
=
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Sửa
bạn An và bạn Bình có kết quả sau :
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
An:
=
10xy2
15xy(x +y)2
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Bình:
2y
3(x +y)2
Khi rút gọn phân thức cần rút gọn triệt để.
Giải
Chia cả tử và mẫu
cho thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
So sánh rút gọn phân số và
rút gọn phân thức
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau:
=
7xy2.(-2x2)
7xy2.3y3
=
-2x2
3y3
=
5xy.3xy3
5xy.4
=
(x +1)2
5x2(x + 1)
=
3xy3
4
=
2(2x +5)
x(2x + 5)
=
2
x
=
x + 1
5x2
1) Rút gọn phân thức :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Bài tập 2: Rút gọn phân thức :
x - 3
2.( 3 - x)
- (3 - x)
2.( 3 - x)
=
- 1
2
=
2) Chú ý :
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
( lưu ý tới tính chất : A = - ( - A )
Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau:
3(x - y)
y - x
a)
b)
3x - 6
4 - x2
=
- 3( y - x)
y - x
=
-3
=
3(x - 2)
(2 - x)(2 + x)
=
-3(2 - x)
2 +x
=
-3
2 +x
Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và
cách nào sai ?
a)
b)
c)
S
S
Đ
Bài 8 ( SGK trang 40):
Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau :
3xy
9y
a)
=
x
3
3xy + 3
9y + 3
b)
=
x
3
3xy + 3
9y + 9
c)
=
x + 1
3 + 3
=
x + 1
6
3xy + 3x
9y + 9
d)
=
x
3
Theo em câu nào đúng, câu nào sai ? Em hãy giải thích .
3xy + 3
9y + 9
c)
=
3(xy + 1)
9(y + 1)
=
xy+ 1
3
Câu sai sửa lại là:
3xy + 3
9y + 3
b)
=
3(3y + 1)
3(xy + 1)
=
(3y + 1)
(xy + 1)
1) Rút gọn phân thức :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
2) Chú ý :
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
( lưu ý tới tính chất : A = - ( - A )
Khi tử, mẫu là đa thức, không được rút gọn hạng tử; phải đưa về dạng tích rồi rút gọn nhân tử chung.
Bài tập về nhà
*Bài tập 7; 9 ; 10 ; 11 SGK trang 40
Bài 9 SBT
* Ôn tập quy tắc rút gọn phân thức.
* Ôn tập lại phân tích đa thức thành nhân tử , tính chất cơ bản của phân thức .
Cảm ơn các thày cô giáo và
các em đã tham dự tiết học
Phòng giáo dục - đào tạo đông hưng
Trường T.H.C.S phú châu
Tuần 12 tiết 24 :
cô và trò lớp 8 A xin kính chào các thầy cô về dự
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? Viết dạng tổng quát ?
Bài tập 2 : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
=
6(x - 1)
3(x2 - 1)
.....
x + 1
Câu 3: Phát biểu quy tắc đổi dấu ? Viết dạng tổng quát ?
Bài tập 3:Điền đa thức thích hợp vào chỗ ....
3(x - y)
(y - x)
=
x - y
.....
2
- 3
Câu 1: Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Bài tập 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)x3 - 4x2 + 4x
b)x2 - 4
1) Rút gọn phân thức :
?1: Cho phân thức :
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
4x3
10 x2y
4x3
10 x2y
=
2x2. 2x
2x2. 5xy
5xy
=
2x2
2x2
2x
?2 : Cho phân thức :
a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
=
5(x + 2)
25x(x + 2)
=
5(x + 2)
5x.5(x + 2)
5(x + 2)
5(x + 2)
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức :
=
x(x2 - 4x + 4)
(x - 2)(x + 2)
=
x( x - 2)2
(x - 2)(x + 2)
=
x(x - 2)
x + 2
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 1: Khi rút gọn phân thức
=
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
bạn An và bạn Bình có kết quả sau :
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
An:
=
10xy2
15xy(x +y)2
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Bình:
2y
3(x +y)2
Em hãy cho biết
ý kiến của em?
?
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức :
=
x(x2 - 4x + 4)
(x - 2)(x + 2)
=
x( x - 2)2
(x - 2)(x + 2)
=
x(x - 2)
x + 2
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 1: Khi rút gọn phân thức
=
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Sửa
bạn An và bạn Bình có kết quả sau :
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
An:
=
10xy2
15xy(x +y)2
10xy2(x +y)
15xy(x +y)3
Bình:
2y
3(x +y)2
Khi rút gọn phân thức cần rút gọn triệt để.
Giải
Chia cả tử và mẫu
cho thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
So sánh rút gọn phân số và
rút gọn phân thức
1) Rút gọn phân thức :
Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau:
=
7xy2.(-2x2)
7xy2.3y3
=
-2x2
3y3
=
5xy.3xy3
5xy.4
=
(x +1)2
5x2(x + 1)
=
3xy3
4
=
2(2x +5)
x(2x + 5)
=
2
x
=
x + 1
5x2
1) Rút gọn phân thức :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Bài tập 2: Rút gọn phân thức :
x - 3
2.( 3 - x)
- (3 - x)
2.( 3 - x)
=
- 1
2
=
2) Chú ý :
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
( lưu ý tới tính chất : A = - ( - A )
Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau:
3(x - y)
y - x
a)
b)
3x - 6
4 - x2
=
- 3( y - x)
y - x
=
-3
=
3(x - 2)
(2 - x)(2 + x)
=
-3(2 - x)
2 +x
=
-3
2 +x
Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và
cách nào sai ?
a)
b)
c)
S
S
Đ
Bài 8 ( SGK trang 40):
Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau :
3xy
9y
a)
=
x
3
3xy + 3
9y + 3
b)
=
x
3
3xy + 3
9y + 9
c)
=
x + 1
3 + 3
=
x + 1
6
3xy + 3x
9y + 9
d)
=
x
3
Theo em câu nào đúng, câu nào sai ? Em hãy giải thích .
3xy + 3
9y + 9
c)
=
3(xy + 1)
9(y + 1)
=
xy+ 1
3
Câu sai sửa lại là:
3xy + 3
9y + 3
b)
=
3(3y + 1)
3(xy + 1)
=
(3y + 1)
(xy + 1)
1) Rút gọn phân thức :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
*) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
2) Chú ý :
Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
( lưu ý tới tính chất : A = - ( - A )
Khi tử, mẫu là đa thức, không được rút gọn hạng tử; phải đưa về dạng tích rồi rút gọn nhân tử chung.
Bài tập về nhà
*Bài tập 7; 9 ; 10 ; 11 SGK trang 40
Bài 9 SBT
* Ôn tập quy tắc rút gọn phân thức.
* Ôn tập lại phân tích đa thức thành nhân tử , tính chất cơ bản của phân thức .
Cảm ơn các thày cô giáo và
các em đã tham dự tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)