Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tình |
Ngày 30/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
( x + 2). (... - .. )
4x
x2
4
x
2
2
x
x
x
2
2
x
-1
1
Tuần 11 - Tiết 24:
Rút gọn phân thức
Cho phân thức
Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Lời giải:
a. Nhân tử chung:
2x2
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:
4x3: 2x2
=
Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọn
đúng nhất khi tử và mẫu không
còn nhân tử chung
?2
Cho phân thức
a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung
của chúng.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Phiếu học tập
Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:
5x + 10 = 5. ( .. + ...)
25x2+ 50x = 25x.( ... + ...)
Nhân tử chung: 5. ( ... + ...)
b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung
x
2
x
2
x
x
2
x
2
2
1
2. Nhận xét:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung.
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Kiểm tra bài cũ:
Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:
x(x - 2)2
Rút gọn phân thức
?3
Rút gọn phân thức:
Lời giải:
=
(x+1)2
5x2(x+1)
=
x + 1
5x2
x(x - 2)2
Rút gọn phân thức
(Đúng)
(Sai)
(Sai)
(Sai)
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Hoạt động nhóm (3ph)
Bài tập 4: Rút gọn phân thức:
Lời giải:
Hướng dẫn về nhà
Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk - 40
Hướng dẫn bài 10/ sgk
x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6)+ (x5 + x4)+(x3 + x2)+(x + 1)
= x6 (x + 1)+ x4 (x + 1)+ x2 (x + 1)+ (x + 1)
= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)
Trò chơi: đi tìm ô chữ
Điền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để được phép
rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng với các phân
thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm
ra ô chữ
H.
T.
C.
H
O
C
T
O
T
( x + 2). (... - .. )
4x
x2
4
x
2
2
x
x
x
2
2
x
-1
1
Tuần 11 - Tiết 24:
Rút gọn phân thức
Cho phân thức
Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Lời giải:
a. Nhân tử chung:
2x2
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:
4x3: 2x2
=
Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọn
đúng nhất khi tử và mẫu không
còn nhân tử chung
?2
Cho phân thức
a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung
của chúng.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Phiếu học tập
Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:
5x + 10 = 5. ( .. + ...)
25x2+ 50x = 25x.( ... + ...)
Nhân tử chung: 5. ( ... + ...)
b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung
x
2
x
2
x
x
2
x
2
2
1
2. Nhận xét:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung.
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Kiểm tra bài cũ:
Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:
x(x - 2)2
Rút gọn phân thức
?3
Rút gọn phân thức:
Lời giải:
=
(x+1)2
5x2(x+1)
=
x + 1
5x2
x(x - 2)2
Rút gọn phân thức
(Đúng)
(Sai)
(Sai)
(Sai)
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Hoạt động nhóm (3ph)
Bài tập 4: Rút gọn phân thức:
Lời giải:
Hướng dẫn về nhà
Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk - 40
Hướng dẫn bài 10/ sgk
x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6)+ (x5 + x4)+(x3 + x2)+(x + 1)
= x6 (x + 1)+ x4 (x + 1)+ x2 (x + 1)+ (x + 1)
= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)
Trò chơi: đi tìm ô chữ
Điền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để được phép
rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng với các phân
thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm
ra ô chữ
H.
T.
C.
H
O
C
T
O
T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)