Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ki?m tra bi cu
7( x – 1)
5( 1 – x)
Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Viết dạng tổng quát?
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đa thức sau?
Cho phân thức:
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu .
ƯCLN ( 4,10) =
( x3 , x2y ) =
2
x2
4x3 =
10x2 y =
5y. 2x2
2x. 2x2
( 4x3 ,10 x2y ) =
2x2
?1
Rút gọn phân thức
§3.
Tiết: 24
Cho phân thức:
a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu: 2x2
?1
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
a)
b)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Cho phân thức:
a) Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân
tử rồi tìm nhân tử chung của chúng
25x(x+2)
5x +10 =
5(x +2 )
25x2+50x =
= 5x.5(x+2)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?2
Cho phân thức:
a) Nhân tử chung của chúng là
5(x+2)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?2
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
a)
b)
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm nhân tử chung .
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Ví dụ 1. Rút gọn phân thức:
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?3
Rút gọn phân thức:
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Có khi phải đổi dấu tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tính chất A = - ( - A) )
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?4
Rút gọn phân thức:
1. Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ? Vì sao?
a)
b)
c)
S
S
Đ
c)
d)
S
Đ
1. Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ? Vì sao?
2.Chọn đáp án đúng
a)
b)
2.Chọn đáp án đúng
c)
2.Chọn đáp án đúng
3. Nối mỗi phân thức ở cột A với phân thức ở cột B để được kết quả đúng
Rút gọn
phân thức
7( x – 1)
5( 1 – x)
Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Viết dạng tổng quát?
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đa thức sau?
Cho phân thức:
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu .
ƯCLN ( 4,10) =
( x3 , x2y ) =
2
x2
4x3 =
10x2 y =
5y. 2x2
2x. 2x2
( 4x3 ,10 x2y ) =
2x2
?1
Rút gọn phân thức
§3.
Tiết: 24
Cho phân thức:
a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu: 2x2
?1
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
a)
b)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Cho phân thức:
a) Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân
tử rồi tìm nhân tử chung của chúng
25x(x+2)
5x +10 =
5(x +2 )
25x2+50x =
= 5x.5(x+2)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?2
Cho phân thức:
a) Nhân tử chung của chúng là
5(x+2)
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?2
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
a)
b)
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm nhân tử chung .
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung .
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Ví dụ 1. Rút gọn phân thức:
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?3
Rút gọn phân thức:
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Có khi phải đổi dấu tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tính chất A = - ( - A) )
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
Tiết: 24
§3.
Rút gọn phân thức
?4
Rút gọn phân thức:
1. Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ? Vì sao?
a)
b)
c)
S
S
Đ
c)
d)
S
Đ
1. Trong các cách làm như sau , cách nào đúng và cách nào sai ? Vì sao?
2.Chọn đáp án đúng
a)
b)
2.Chọn đáp án đúng
c)
2.Chọn đáp án đúng
3. Nối mỗi phân thức ở cột A với phân thức ở cột B để được kết quả đúng
Rút gọn
phân thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)