Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Bách Phương |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
Phòng giáo dục và đào tạo huyện an lão
TRU?NG THCS TRU?NG TH?
Môn toán lớp 8
Tiết 24: Rút gọn phân thức
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức ?
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống:
2/ Phát biểu quy tắc đổi dấu. Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống:
3/ Hai phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
1/ Dạng tổng quát:
(M là một đa thức khác đa thức 0)
( N là một nhân tử chung)
2/ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
3/
Áp dụng:
Phân thức nào đơn giản hơn ? Và cách rút gọn phân thức có giống cách rút gọn phân số hay không ?
Cho phân thức:
a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
?1
Lời giải:
a. Nhân tử chung:
2x2
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:
4x3: 2x2
=
Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọn
đúng nhất khi tử và mẫu không
còn nhân tử chung
Cho phân thức
a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:
5x + 10 = 5. ( .. + ...)
25x2+ 50x = 25x.( ... + ...)
Nhân tử chung: 5. ( ... + ...)
b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung
x
2
x
2
x
x
2
x
2
2
1
?2
Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức
- Tìm thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Rút gọn phân thức:
Lời giải:
=
(x+1)2
5x2(x+1)
=
x + 1
5x2
?3
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
(lưu ý tới tính chất A = - (- A))
?4
Rút gọn phân thức
C1:
C2:
Đáp án
(Đúng)
(Sai)
(Sai)
(Sai)
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Hoạt động nhóm (3ph)
Bài tập 4: Rút gọn phân thức:
Lời giải:
Bài tập: Chọn đáp án đúng
a)
b)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hướng dẫn về nhà
Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk - 40
- Hướng dẫn bài 10/ sgk
x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1
= (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + ( x + 1)
= x6 (x + 1) + x4 (x + 1) + x2 (x + 1) + (x + 1)
= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)
Phòng giáo dục và đào tạo huyện an lão
TRU?NG THCS TRU?NG TH?
Môn toán lớp 8
Tiết 24: Rút gọn phân thức
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức ?
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống:
2/ Phát biểu quy tắc đổi dấu. Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống:
3/ Hai phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
1/ Dạng tổng quát:
(M là một đa thức khác đa thức 0)
( N là một nhân tử chung)
2/ Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
3/
Áp dụng:
Phân thức nào đơn giản hơn ? Và cách rút gọn phân thức có giống cách rút gọn phân số hay không ?
Cho phân thức:
a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
?1
Lời giải:
a. Nhân tử chung:
2x2
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:
4x3: 2x2
=
Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọn
đúng nhất khi tử và mẫu không
còn nhân tử chung
Cho phân thức
a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:
5x + 10 = 5. ( .. + ...)
25x2+ 50x = 25x.( ... + ...)
Nhân tử chung: 5. ( ... + ...)
b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung
x
2
x
2
x
x
2
x
2
2
1
?2
Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức
- Tìm thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung
- Tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Rút gọn phân thức:
Lời giải:
=
(x+1)2
5x2(x+1)
=
x + 1
5x2
?3
Ví dụ 2. Rút gọn phân thức
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
(lưu ý tới tính chất A = - (- A))
?4
Rút gọn phân thức
C1:
C2:
Đáp án
(Đúng)
(Sai)
(Sai)
(Sai)
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Hoạt động nhóm (3ph)
Bài tập 4: Rút gọn phân thức:
Lời giải:
Bài tập: Chọn đáp án đúng
a)
b)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hướng dẫn về nhà
Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk - 40
- Hướng dẫn bài 10/ sgk
x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1
= (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + ( x + 1)
= x6 (x + 1) + x4 (x + 1) + x2 (x + 1) + (x + 1)
= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bách Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)