Chương II. §3. Rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Trả lời:
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
=
7xy
7xy
(2x-3y)
(2x-3y)
3(y+2)
3x(y+2)
3x(y+2)
3(y+2)
=
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn
phân thức ta có thể:
Phân tích tử và
mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm
nhân tử chung
Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung
Sai vì:
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
-45x(x-3)
15x(x-3)3
=
-45x(x-3)
3
(3-x)2
=
(x-3)2 = (3-x)2
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Biến đổi vế phải:
y(x2 + 2xy +y2)
=
x2 + xy + x2 – y2
y(x + y)2
=
x(x + y) + (x – y)(x+ y)
y(x + y)2
=
(x + y)(x + x – y)
y(x + y)2
=
(x + y)(2x – y)
y(x + y)
=
(2x – y)
Sau khi biến đổi ta có: vế phải bằng vế trái. VËy đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vÕ ph¶i.VËy đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Tìm x từ đẳng thức cho trước
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Cho a là hằng số. Tìm x, biết
a) a2x + x = 2a4 – 2
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
x =
x =
x = 2(a2 -1)
b) 3ax - a2x + 9 = a2 (với a 0,a 3)
Vậy : x = 2(a2 -1)
(Vì a2 + 1 0)
3ax - a2x = a2 - 9
ax(3 - a) = a2 - 9
(vì a 0, a 3)
Vậy :
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
KiỂM TRA NHANH
1) Kết quả rút gọn phân thức là:
2) Kết quả rút gọn phân thức là:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
?
HDVN:
* H?c, n?m v?ng cỏc n?i dung c?a bi.
* BTVN 9, 10b, 12b / SBT.
* ễn: - Tớnh ch?t co b?n c?a phõn th?c.
- Cỏch quy d?ng m?u s? nhi?u phõn s?.
* D?c tru?c bi : "Quy d?ng m?u th?c nhi?u phõn th?c".
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Kiểm tra bài cũ
1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau:
2. Rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Trả lời:
7xy.2y2(2x-3y)
7xy. 3x(2x-3y)2
=
7xy
7xy
(2x-3y)
(2x-3y)
3(y+2)
3x(y+2)
3x(y+2)
3(y+2)
=
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn
phân thức ta có thể:
Phân tích tử và
mẫu thành nhân tử
(nếu cần) để tìm
nhân tử chung
Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung
Sai vì:
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
-45x(x-3)
15x(x-3)3
=
-45x(x-3)
3
(3-x)2
=
(x-3)2 = (3-x)2
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Bài tập: Rút gọn các phân thức sau:
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3(x-2)2
x(x-2)(x2+2x+4)
=
(x-2)
(x-2)
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Biến đổi vế phải:
y(x2 + 2xy +y2)
=
x2 + xy + x2 – y2
y(x + y)2
=
x(x + y) + (x – y)(x+ y)
y(x + y)2
=
(x + y)(x + x – y)
y(x + y)2
=
(x + y)(2x – y)
y(x + y)
=
(2x – y)
Sau khi biến đổi ta có: vế phải bằng vế trái. VËy đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi ta có: vế trái bằng vÕ ph¶i.VËy đẳng thức được chứng minh
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Chứng minh các đẳng thức sau
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Tìm x từ đẳng thức cho trước
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Bài tập: Cho a là hằng số. Tìm x, biết
a) a2x + x = 2a4 – 2
x(a2 + 1) = 2a4 - 2
2(a4 – 1)
a2 + 1
2(a2 + 1)(a2 - 1)
a2 + 1
x =
x =
x = 2(a2 -1)
b) 3ax - a2x + 9 = a2 (với a 0,a 3)
Vậy : x = 2(a2 -1)
(Vì a2 + 1 0)
3ax - a2x = a2 - 9
ax(3 - a) = a2 - 9
(vì a 0, a 3)
Vậy :
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
KiỂM TRA NHANH
1) Kết quả rút gọn phân thức là:
2) Kết quả rút gọn phân thức là:
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh đẳng thức
Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế còn lại.
- Biến đổi lần lượt hai vế cùng bằng một biểu thức thứ ba.
Muốn rút gọn phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Chú ý:
Đôi khi chúng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Tiết 25 - LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tìm x
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
?
HDVN:
* H?c, n?m v?ng cỏc n?i dung c?a bi.
* BTVN 9, 10b, 12b / SBT.
* ễn: - Tớnh ch?t co b?n c?a phõn th?c.
- Cỏch quy d?ng m?u s? nhi?u phõn s?.
* D?c tru?c bi : "Quy d?ng m?u th?c nhi?u phõn th?c".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)