Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thao | Ngày 01/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
a- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
b- Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

2) a- Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:



b- Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát.
HS1
HS2
TRẢ LỜI
a-
nếu A.D = B.C
b- vì
2) a-




b- Tổng quát:

HS1
HS2
I. Tính chất cơ bản của phân thức.
?.2. Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho .
TRẢ LỜI

Vì: x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
?3. Cho phân thức . Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức nhận được với phân thức đã cho.
Có:
Vì: 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3
TRẢ LỜI
I. Tính chất cơ bản của phân thức.
?. Qua các bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức.
TRẢ LỜI
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M khác đa thức 0)
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(N là một nhân tử chung)
 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M khác đa thức 0)
 Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(N là một nhân tử chung)
I. Tính chất cơ bản của phân thức.
 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M khác đa thức 0)
 Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(N là một nhân tử chung)
?4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viêt:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
KẾT QUẢ
I. Tính chất cơ bản của phân thức.
II. Quy tắc đổi dấu.
Từ đẳng thức
Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu.
TRẢ LỜI
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của mỗi phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của mỗi phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
I. Tính chất cơ bản của phân thức.
II. Quy tắc đổi dấu.
 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của mỗi phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
?.5. Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mối đẳng thức sau:
KẾT QUẢ
III. Luyện tập, củng cố
BT.4/Tr38SGK: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đay là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho:
(Lan)
(Hùng)
(Giang)
(Huy)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
2
3
4
Hết
giờ
1
KẾT QUẢ BT.4/Tr38SGK
- Bạn Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (Tính chất cơ bản của phân thức)
- Bạn Hùng làm sai, vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cúng phải chia mẫu cho x + 1. Sửa lại:
Sửa vế phải:
Hoặc: Sửa vế trái
- Bạn Giang làm đúng vì đângps dụng đúng quy tắc đổi dấu.
- Bạn Huy làm sai, vì (x – 9)3 = [-(9 – x)]3 = -(9 – x)3. Phải sửa lại:
Sửa vế phải:
Hoặc: Sửa vế trái
(Lan)
(Hùng)
(Giang)
(Huy)
III. Luyện tập, củng cố
III. Luyện tập, củng cố
1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nếu
thì đa thức A bằng:
A. x2 + 8
B. x2 - 8
C. x2 + 8x
D. x2 – 8x
2. Nếu
thì đa thức B bằng:
A. – (x + 1)
B. x + 1
C. – (x – 1)
D. X – 1
2. Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của các đẳng thức sau:
Đ
S
Đ
S
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
. Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
. Biết vận dụng để giải bài tập.
. Bài tập về nhà:
Bài 5; 6/Tr38SGK và Bài 4; 5; 6; 7/Tr15-17SBT.
. Hướng dẫn bài 6 SGK: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x - 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)