Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Hòa |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi nào thì hai phân thức và bằng nhau?
Hãy viết công thức tổng quát
áp dụng: Chứng tỏ
* Hai phân thức và bằng nhau khi
=> Tổng quát nếu
Vì
?
áp dụng
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Tổng quát:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Tổng quát:
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số, viết công thức tổng quát cho từng tính chất.
?1
Vậy tính chất của phân thức có gì giống và khác tính chất của phân số hay không? Bài học hôm nay sể giúp các em trả lời câu hỏi này
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Sgk; Cho phân thức Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với
rồi so sánh phân thức vừa nhận với phân thức đã cho.
Phân thức mới là
Vì
So sánh
?2
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng một phân thức đã cho:
( M là một đa thức khác đa thức 0)
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
?3
Sgk Cho phân thức Hãy chia tử và mẫu của phân
thức này cho rồi so sánh phân thức vừa nhận với phân thức đã cho.
Phân thức mới là:
So sánh:
Vì
Có nhận xét gì về đa thức so với tử và mẫu của phân
thức ?
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng một phân thức đã cho:
( N là một nhân tử chung)
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
( N là một nhân tử chung)
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
( M là một đa thức khác đa thức 0)
? Tính chất này được gọi là tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
?4
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết
a)
b)
Vì
Vì
Từ câu ?4b các em rút ra kết luận gì?
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
?4
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chổ trống trong mỗi đẵng thức sau:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
* Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập: Điền đúng sai trong các câu trả lời sau: Kết quả đổi dấu
phân thức là :
Sai vì chỉ đổi dấu mẫu không đổi dấu tử
Sai vì chỉ đổi dấu một hạng tử của tử
Đúng vì đổi dấu cả tử và mẫu
Sai vì đưa tử vào trong ngoặc có dấu trừ đằng trước và đổi dấu mẫu
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập 4:
Lan
Hùng
Giang
Huy
Đúng!
Sai!
Đúng!
Sai!
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập 5: Điền đa thức thích hợp vào chổ trống trong các đẳng thức sau:
Giải:
Giải:
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
- Đọc trước bài rút gọn phân thức
- Bài tập về nhà: 6(trang 38 - SGK)
5, 6, 7 ( trang 16,17 - SBT)
Hướng dẫn bài 7
Dùng tính chất cơ bản của phân thức biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức
c/
x2 + 8x + 16
2
và
2x + 8
x - 4
? Để làm được bài này ta phải tìm được mẫu thức chung của hai phân thức
Để tìm được mẫu thức chung của hai phân thức ta phải phân tích hai mẫu thành nhân tử
Khi nào thì hai phân thức và bằng nhau?
Hãy viết công thức tổng quát
áp dụng: Chứng tỏ
* Hai phân thức và bằng nhau khi
=> Tổng quát nếu
Vì
?
áp dụng
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Tổng quát:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Tổng quát:
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số, viết công thức tổng quát cho từng tính chất.
?1
Vậy tính chất của phân thức có gì giống và khác tính chất của phân số hay không? Bài học hôm nay sể giúp các em trả lời câu hỏi này
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Sgk; Cho phân thức Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với
rồi so sánh phân thức vừa nhận với phân thức đã cho.
Phân thức mới là
Vì
So sánh
?2
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng một phân thức đã cho:
( M là một đa thức khác đa thức 0)
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
?3
Sgk Cho phân thức Hãy chia tử và mẫu của phân
thức này cho rồi so sánh phân thức vừa nhận với phân thức đã cho.
Phân thức mới là:
So sánh:
Vì
Có nhận xét gì về đa thức so với tử và mẫu của phân
thức ?
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng một phân thức đã cho:
( N là một nhân tử chung)
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
( N là một nhân tử chung)
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
( M là một đa thức khác đa thức 0)
? Tính chất này được gọi là tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
?4
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết
a)
b)
Vì
Vì
Từ câu ?4b các em rút ra kết luận gì?
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
?4
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chổ trống trong mỗi đẵng thức sau:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
* Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
* Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
* Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập: Điền đúng sai trong các câu trả lời sau: Kết quả đổi dấu
phân thức là :
Sai vì chỉ đổi dấu mẫu không đổi dấu tử
Sai vì chỉ đổi dấu một hạng tử của tử
Đúng vì đổi dấu cả tử và mẫu
Sai vì đưa tử vào trong ngoặc có dấu trừ đằng trước và đổi dấu mẫu
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập 4:
Lan
Hùng
Giang
Huy
Đúng!
Sai!
Đúng!
Sai!
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
( M là một đa thức khác đa thức 0)
1) Tính chất cơ bản của phân thức
( N là một nhân tử chung)
2) Quy tắc đổi dấu
Bài tập 5: Điền đa thức thích hợp vào chổ trống trong các đẳng thức sau:
Giải:
Giải:
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
- Đọc trước bài rút gọn phân thức
- Bài tập về nhà: 6(trang 38 - SGK)
5, 6, 7 ( trang 16,17 - SBT)
Hướng dẫn bài 7
Dùng tính chất cơ bản của phân thức biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức
c/
x2 + 8x + 16
2
và
2x + 8
x - 4
? Để làm được bài này ta phải tìm được mẫu thức chung của hai phân thức
Để tìm được mẫu thức chung của hai phân thức ta phải phân tích hai mẫu thành nhân tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)