Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức
Chia sẻ bởi Phạm Tuyết Lan |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
chuyên đề cấp huyện
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự chuyên đề :
Yờn Hung ngy 3 thỏng 12 nam 2009
thcs
“ứng dụng công nghệ thông tin nhằm phát huy phương pháp dạy học tích cực”
Môn toán 8
Tiết 23:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Giáo viên thực hiện: Phạm Tuyết Lan - Trường THCS Lê Quí Đôn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 1:
Học sinh 2:
1. - Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
2. - Áp dụng: chứng minh hai phân thức sau bằng nhau:
? Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát ?
gọi là bằng nhau nếu A. D = B . C
Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Cho phân thức:
- Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Cho phân thức:
- Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho 3xy - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Giải
Nhóm 1+2: so sánh:
Nhóm 3+4:So sánh:
?2
?3
Nhóm 1+2:
Nhóm 3+4:
* Tính chất :( SGK- 37)
và
và
PHẦN NÀY CHỨA NỘI DUNG CẦN GHI VÀO VỞ.
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
* Tính chất : (SGK- 37)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích :
(M là một đa thức khác đa thức 0)
X
X
X
X
X
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
Giải:
* Tính chất: ( SGK – 37)
* Tính chất : (SGK- 37)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích :
(M là một đa thức khác đa thức 0)
X
X
X
X
X
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
2. Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Giải:
* Tính chất: ( SGK – 37)
a)
b)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
x - 4
….
….
?5
* Tính chất: ( SGK – 37)
x - 5
Giải:
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
* Tính chất: ( SGK – 37)
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Phân thức bằng phân thức:
Giải:
2. Qui tắc đổi dấu
Bài tập 3: Có bốn ô cửa bí mật. Bên trong các ô cửa này là các ví dụ về hai phân thức bằng nhau của bốn bạn học sinh . Hãy chọn cho mình một ô cửa và giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng.
=
x2 + x
( x + 1)2
1
x + 1
=
2x - 5
x + 3
2x2 - 5x
x2 + 3x
=
- 3x
4 - x
3x
x - 4
=
2(9 - x)
(x - 9)3
2
( 9 - x)2
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Chú ý: Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ví dụ:
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Bài tập 4: (SGK-38)
(Hùng)
(Lan)
(Giang)
(Huy)
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(N là một nhân tử chung)
* Tính chất: ( SGK – 37)
(M là một đa thức khác đa thức 0)
3. Luyện tập
Đổi dấu phân thức :
Giải:
2
1
4
3
Bài 5 (SBT-16)
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước:
a)
Giải
Hoạt động nhóm (3 phút)
Nhóm 1+2 làm câu a . Nhóm 3+4 làm câu b
Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0 )
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 4(SGK)
Bài tập 2
* Tính chất: ( SGK – 37)
Bài 5 (SBT-16)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Giải:
+ Áp dụng tích chất cơ bản của phân thức
Hướng dẫn bài 7 (SBT - 17)
b) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử
Biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:
a) Áp dụng qui tắc đổi dấu
Bài học tới đây là kết thúc.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt, chúc các em ngoan, học giỏi
Sai
Sửa lại:
(Sửa vế phải)
=
(Sửa vế trái)
Hoặc:
Sai
Sửa lại:
=
Hoặc:
(Sửa vế phải)
=
(Sửa vế trái)
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự chuyên đề :
Yờn Hung ngy 3 thỏng 12 nam 2009
thcs
“ứng dụng công nghệ thông tin nhằm phát huy phương pháp dạy học tích cực”
Môn toán 8
Tiết 23:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Giáo viên thực hiện: Phạm Tuyết Lan - Trường THCS Lê Quí Đôn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 1:
Học sinh 2:
1. - Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
2. - Áp dụng: chứng minh hai phân thức sau bằng nhau:
? Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát ?
gọi là bằng nhau nếu A. D = B . C
Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Cho phân thức:
- Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Cho phân thức:
- Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho 3xy - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Giải
Nhóm 1+2: so sánh:
Nhóm 3+4:So sánh:
?2
?3
Nhóm 1+2:
Nhóm 3+4:
* Tính chất :( SGK- 37)
và
và
PHẦN NÀY CHỨA NỘI DUNG CẦN GHI VÀO VỞ.
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
* Tính chất : (SGK- 37)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích :
(M là một đa thức khác đa thức 0)
X
X
X
X
X
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
Giải:
* Tính chất: ( SGK – 37)
* Tính chất : (SGK- 37)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài tập 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích :
(M là một đa thức khác đa thức 0)
X
X
X
X
X
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
Ta có:
C1:
Hoặc:
C2:
2. Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Giải:
* Tính chất: ( SGK – 37)
a)
b)
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
x - 4
….
….
?5
* Tính chất: ( SGK – 37)
x - 5
Giải:
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
* Tính chất: ( SGK – 37)
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Phân thức bằng phân thức:
Giải:
2. Qui tắc đổi dấu
Bài tập 3: Có bốn ô cửa bí mật. Bên trong các ô cửa này là các ví dụ về hai phân thức bằng nhau của bốn bạn học sinh . Hãy chọn cho mình một ô cửa và giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng.
=
x2 + x
( x + 1)2
1
x + 1
=
2x - 5
x + 3
2x2 - 5x
x2 + 3x
=
- 3x
4 - x
3x
x - 4
=
2(9 - x)
(x - 9)3
2
( 9 - x)2
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Chú ý: Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ví dụ:
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Bài tập 4: (SGK-38)
(Hùng)
(Lan)
(Giang)
(Huy)
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(N là một nhân tử chung)
* Tính chất: ( SGK – 37)
(M là một đa thức khác đa thức 0)
3. Luyện tập
Đổi dấu phân thức :
Giải:
2
1
4
3
Bài 5 (SBT-16)
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước:
a)
Giải
Hoạt động nhóm (3 phút)
Nhóm 1+2 làm câu a . Nhóm 3+4 làm câu b
Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0 )
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 4(SGK)
Bài tập 2
* Tính chất: ( SGK – 37)
Bài 5 (SBT-16)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Giải:
+ Áp dụng tích chất cơ bản của phân thức
Hướng dẫn bài 7 (SBT - 17)
b) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử
Biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:
a) Áp dụng qui tắc đổi dấu
Bài học tới đây là kết thúc.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, công tác tốt, chúc các em ngoan, học giỏi
Sai
Sửa lại:
(Sửa vế phải)
=
(Sửa vế trái)
Hoặc:
Sai
Sửa lại:
=
Hoặc:
(Sửa vế phải)
=
(Sửa vế trái)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuyết Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)