Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức

Chia sẻ bởi Trương Quốc Đạt | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

8B
CHÀO MỪNG KỲ THI GV DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2009 - 2010
8B
8B
8B
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ: KIỀU THỊ SEN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?


Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Cho phân thức: - Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Cho phân thức: - Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho 3xy - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho
Nhóm 1+2:
Nhóm 3+4:
Ví dụ:
?2
?3
Nhóm 1+2:
Nhóm 3+4:
Muốn tìm một phân thức đại số bằng phân thức đã cho ta làm như thế nào ?
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ví dụ:
Ta có:
C1:
Ta có:
C2:
Ta có:
C1:
Ta có:
C2:
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
?. Đẳng thức này còn được gọi là " Quy tắc đổi dấu của phân thức "
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ví dụ:
2. Quy tắc đổi dấu
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
Ví dụ:
ÁP DỤNG
?5. Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
x - 4
…...
…...
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(M là một đa thức khác đa thức 0)
(N là một nhân tử chung)
Ví dụ:
2. Quy tắc đổi dấu
Ví dụ:
* Bài tập :Điền đa thức thích hợp vào các chỗ trống sau :
a)
b)
c)
d)
2x(x-3)
(x – 2)


5(x + y)(x – y)
2(x - y)
2x - 2y
Lan:
Giang:
Hùng:
Huy:
BT4/SGK: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho;
Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng
Lời giải
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x
Hùng làm sai vì đã chia tử của VT cho x+1 nhưng không chia mẫu cho x+1
Sửa lại ..
Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu
Huy làm sai áp dụng không đúng quy tắc đổi dấu. Sửa lại ..
Bài tập 2: Có bốn bức tranh ẩn bên trong là bốn phép tính. Hãy chọn cho mình một bức tranh để điền đúng, sai cho một phép tính
=
x2 + 2x
( x + 2)2
1
x + 2
=
4x - 5
x + 3
4x2 - 5x
x2 + 3x
;
=
- 3x
6 - x
3x
x - 6
=
2(5 - x)
(x - 5)3
2
( 5 - x)2
;
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Chú ý: Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau
- Đọc trước bài: Rút gọn phân thức
+ Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc dấu
Làm bài tập 5, 6 (SGK - Tr.38)
Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 (SBT - Tr.16)
- Hướng dẫn bài 5 (SGK T38)
+ Phân tích tử thức thành nhân tử
KÍNH CHÚC KỲ THI
ĐẠT KẾT QUẢ TỐT ĐẸP


Tháng 11 năm 2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quốc Đạt
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)