Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức
Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hương |
Ngày 01/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Tính chất cơ bản của phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY !
Người thực hiện : §µo thÞ thu h¬ng Trêng thcs: §¹i Hïng
Kiểm tra bài cũ
C©u 1: Nªu ®Þnh nghÜa ph©n thøc ®¹i sè. LÊy vÝ dô vÒ ph©n thøc ®¹i sè .
C©u 2.
a) §Þnh nghÜa hai ph©n thøc b»ng nhau
b) Hai ph©n thøc sau cã b»ng nhau hay kh«ng ?
Đáp án
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là các biểu thức có dạng
trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức không
A được gọi là tử thức (hay tử)
B là mẫu thức ( hay mẫu)
Câu 1
Đáp án
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
A.D = C.B
Viết nếu A.D=B.C
Ta có (3x2+15x).2= 6x2+30x
( 2x+10). 3x =6x2+30x
(3x2 +15x).2= ( 2x+10). 3x
Vậy
Câu 2
Tính chất cơ bản của phân thức
?1 Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
Trả lời
+ Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số (khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
+ Chia cả tử và mẫu của phân số cho một số (khác 0)
ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
?2. Nhân cả tử thức và mẫu thức của phân thức với (x+2)
So sánh hai phân thức và
GiảI
1. Tính chất cơ bản của phân thức
?3. Thực hiện chia cả tử thức và mẫu thức của phân thức
đại số cho 3xy
? So sánh hai phân thức đại số và
1.Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
GiảI
1.Tính chất cơ bản của Phân thức
?3
Ta có: 3x2y. 2y2 = 6x2y3 ; 6xy3.x = 6x2y3
Do đó
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân thức
?
Qua ?2 và ?3 em rút ra kết luận gì về tính chất của phân thức đại số.
Nếu nhân cả tử và mẫu với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M là đa thức khác đa thức 0)
( N là nhân tử chung khác 0)
Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
?4
Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết:
a) b)
Giải
a, Chia cả tử và mẫu của phân thức ở vế trái cho x-1 ta có:
Vậy
b, Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (-1) ta có
Vậy
1. Tính chất cơ bản của phân thức
2. Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1. Tính chất cơ bản của Phân thức
2. Quy tắc đổi dấu
?5
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a, b,
x- 4
x-5
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 4 (SGK trang 38)
Đúng
sai
sai
Đúng
(Nhân cả tử và mẫu
với x)
( Sö dông quy t¾c ®æi dÊu)
Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau
a, b,
Bài 5 (SGK-trang38)
x2
2(x-y)
Em chọn bông hoa nào
ĐỘI 1
ĐỘI 4
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐỘI 2
ĐỘI 3
Hoa Điểm Tốt
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Hãy tìm đa thức A sao cho:
Đáp án là: A= x3-5x
Ta có
Giải
Hãy tìm phân thức có mẫu thức là x2-4
và bằng phân thức
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C©u 2
Vậy phân thức cần tìm là
Giải
Ta có
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Hãy tìm đa thức M biết:
Đáp án là
Vì
Tìm D biết
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Giải
Vậy D = 3x
PhÇn Quµ lµ mét trµng ph¸o tay gißn r·
Chóc Mõng c¸c em ®· nhËn ®îc phÇn quµ
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Tính chất cơ bản của phân thức
+ Nếu nhân cả tử thức và mẫu thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
+ Nếu chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung của chúng thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
(M là đa thức khác đa thức 0)
( N là nhân tử chung khác 0)
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
2. Quy t¾c ®æi dÊu
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc lòng TCCB của phân thức đại số
Học kỹ quy tắc đổi dấu
Vận dụng giải bài tập 6(SGK- trang 38)
các bài 4, 5, 6 (SBT-trang 16-17)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Người thực hiện : §µo thÞ thu h¬ng Trêng thcs: §¹i Hïng
Kiểm tra bài cũ
C©u 1: Nªu ®Þnh nghÜa ph©n thøc ®¹i sè. LÊy vÝ dô vÒ ph©n thøc ®¹i sè .
C©u 2.
a) §Þnh nghÜa hai ph©n thøc b»ng nhau
b) Hai ph©n thøc sau cã b»ng nhau hay kh«ng ?
Đáp án
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là các biểu thức có dạng
trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức không
A được gọi là tử thức (hay tử)
B là mẫu thức ( hay mẫu)
Câu 1
Đáp án
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu:
A.D = C.B
Viết nếu A.D=B.C
Ta có (3x2+15x).2= 6x2+30x
( 2x+10). 3x =6x2+30x
(3x2 +15x).2= ( 2x+10). 3x
Vậy
Câu 2
Tính chất cơ bản của phân thức
?1 Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
Trả lời
+ Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số (khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
+ Chia cả tử và mẫu của phân số cho một số (khác 0)
ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
?2. Nhân cả tử thức và mẫu thức của phân thức với (x+2)
So sánh hai phân thức và
GiảI
1. Tính chất cơ bản của phân thức
?3. Thực hiện chia cả tử thức và mẫu thức của phân thức
đại số cho 3xy
? So sánh hai phân thức đại số và
1.Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
GiảI
1.Tính chất cơ bản của Phân thức
?3
Ta có: 3x2y. 2y2 = 6x2y3 ; 6xy3.x = 6x2y3
Do đó
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân thức
?
Qua ?2 và ?3 em rút ra kết luận gì về tính chất của phân thức đại số.
Nếu nhân cả tử và mẫu với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(M là đa thức khác đa thức 0)
( N là nhân tử chung khác 0)
Tính chất cơ bản của phân thức
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
?4
Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết:
a) b)
Giải
a, Chia cả tử và mẫu của phân thức ở vế trái cho x-1 ta có:
Vậy
b, Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (-1) ta có
Vậy
1. Tính chất cơ bản của phân thức
2. Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
1. Tính chất cơ bản của Phân thức
2. Quy tắc đổi dấu
?5
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a, b,
x- 4
x-5
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 4 (SGK trang 38)
Đúng
sai
sai
Đúng
(Nhân cả tử và mẫu
với x)
( Sö dông quy t¾c ®æi dÊu)
Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau
a, b,
Bài 5 (SGK-trang38)
x2
2(x-y)
Em chọn bông hoa nào
ĐỘI 1
ĐỘI 4
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐỘI 2
ĐỘI 3
Hoa Điểm Tốt
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 1
Hãy tìm đa thức A sao cho:
Đáp án là: A= x3-5x
Ta có
Giải
Hãy tìm phân thức có mẫu thức là x2-4
và bằng phân thức
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C©u 2
Vậy phân thức cần tìm là
Giải
Ta có
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Hãy tìm đa thức M biết:
Đáp án là
Vì
Tìm D biết
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Giải
Vậy D = 3x
PhÇn Quµ lµ mét trµng ph¸o tay gißn r·
Chóc Mõng c¸c em ®· nhËn ®îc phÇn quµ
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Tính chất cơ bản của phân thức
+ Nếu nhân cả tử thức và mẫu thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
+ Nếu chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung của chúng thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
(M là đa thức khác đa thức 0)
( N là nhân tử chung khác 0)
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
2. Quy t¾c ®æi dÊu
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc lòng TCCB của phân thức đại số
Học kỹ quy tắc đổi dấu
Vận dụng giải bài tập 6(SGK- trang 38)
các bài 4, 5, 6 (SBT-trang 16-17)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)