Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn thế duy |
Ngày 08/05/2019 |
150
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
Ban giỏm kh?o v qỳy thầy, cô giáo
v? dự giờ h?i gi?ng l?p 7a
HỘI THI GV DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG 2017
GV: NGUYỄN THẾ DUY
DẠY TỐT- HỌC TỐT
Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
450
Khi nào hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác bằng nhau viết ký hiệu ntn?
1. Định nghĩa:
?1
1. Định nghĩa:
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’, AC= A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’
A
B
C
A’
B’
C’
?1
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
1. Định nghĩa:
B
A
C
B`
A`
C`
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Tam giác ABC và tam giác A`B`C` có maỏy yeỏu toỏ baống nhau ?
?1
1. Định nghĩa:
A
C
B
A’
C’
B’
1. Định nghĩa:
Hai tam gic ABC v A`B`C` cĩ:
AB = A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`.
A = A`; B = B`; C = C`
B và B`
C và C`
B và B`
A và A`
C và C`
AB và A`B`
AC và A`C`
BC và B`C`
A’
B’
C’
A
C
B
A và A’
* Đỉnh của hai góc bằng nhau
là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc bằng nhau thì
hai góc đó tương ứng.
* Hai cạnh bằng nhau thì
hai cạnh đó tương ứng.
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như
trên gọi là hai tam giác bằng nhau.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
A’
B’
C’
A
C
B
?ABC và ?A`B`C`có:
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
Khi nào hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác bằng nhau khi có:
- Các cạnh tương ứng bằng nhau.
- Các góc tương ứng bằng nhau.
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
ABC = A’B’C’
C’
A
C
A’
2. Kí hiệu:
B
ABC = A’B’C’ nếu
Còn cách viết ký hiệu nào khác cho hai tam giác bằng nhau này không?
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
=> Hai tam giác bằng nhau
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau =>
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau
<=>
A`
A
?
C`
B`
=
B
C
 = Â`
 = Â`
?
AB = MN; BC = NK; AC = MK
 = M;
B = N;
C = K
? ABC
M
K
N
= ?
Tam gic ABC v tam gic MNK cĩ:
? = ?
 = D;
B = Ê;
C = F
AB = DE;
BC = EF;
AC = DF
A
B
C
D
E
F
Bi t?p p d?ng:
D = ?; BC = ?
?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC.
ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3
GT
KL
?3
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
Hướng dẫn:
ABC = DEF
=> BC=?; D = ?
BC = EF
D = A
?3
Cho ?ABC = ?DEF (Hình vẽ)
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải:
Xét ?ABC có:
A + B + C = ... ( d?nh lớ t?ng ba gúc c?a m?t tam giỏc)
? A = 1800 ? ( ......+...)
? A = 1800 - (... + ... )
? A = ...
Vì ?ABC = ?..... ( gt)
? D = ...= 600 (hai góc tương ứng)
và BC =... = 3 (hai c?nh tuong ?ng)
?3
Cho ?ABC = ?DEF (Hình vẽ)
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải:
Xét ?ABC có:
A + B + C = ... ( d?nh lớ t?ng ba gúc c?a m?t tam giỏc)
? A = 1800 ? ( ......+...)
? A = 1800 - (... + ... )
? A = ...
Vì ?ABC = ?..... ( gt)
? D = ...= 600 (hai góc tương ứng)
và BC =... = 3 (hai c?nh tuong ?ng)
D = ?; BC = ?
=> A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600
Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D
vaø ñoä daøi caïnh BC
ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3
GT
KL
Giải:
Xét ABC có :
A + B + C = 1800 (Tổng ba góc của một tam giác)
Vì ABC = DEF (gt)
suy ra: D = A = 600 ( hai góc tương ứng)
v BC = EF = 3 ( hai c?nh tuong ?ng )
?3
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GHI NHỚ
1.Bài vừa học:
Học thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
- Viết đúng K/h hai tam giác bằng nhau
Hoàn thiện ?2,?3
Làm các BT: 10;11/ 111;112 SGK.
2.Bài sắp học: LUYỆN TẬP
Ôn lại cách tìm chu vi của tam giác.
Tìm hiểu cách giải các BT: 12;13;
14 /112 SGK.
- Chuẩn bị: thước đo góc, thước thẳng.
BIỂN HỌC VÔ BỜ, CHUYÊN CẦN LÀ BẾN.
Ban giỏm kh?o v qỳy thầy, cô giáo
v? dự giờ h?i gi?ng l?p 7a
HỘI THI GV DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG 2017
GV: NGUYỄN THẾ DUY
DẠY TỐT- HỌC TỐT
Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
450
Khi nào hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác bằng nhau viết ký hiệu ntn?
1. Định nghĩa:
?1
1. Định nghĩa:
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’, AC= A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’
A
B
C
A’
B’
C’
?1
B
A
A`
B`
C`
C
2cm
3,2cm
3cm
3,2cm
3cm
2cm
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
AB
AC
BC
?1
1. Định nghĩa:
B
A
C
B`
A`
C`
A`B`
A`C`
B`C`
=
=
=
=
=
=
AB
AC
BC
3,2cm
3cm
2cm
2cm
3,2cm
3cm
Tam giác ABC và tam giác A`B`C` có maỏy yeỏu toỏ baống nhau ?
?1
1. Định nghĩa:
A
C
B
A’
C’
B’
1. Định nghĩa:
Hai tam gic ABC v A`B`C` cĩ:
AB = A`B`; AC = A`C`; BC = B`C`.
A = A`; B = B`; C = C`
B và B`
C và C`
B và B`
A và A`
C và C`
AB và A`B`
AC và A`C`
BC và B`C`
A’
B’
C’
A
C
B
A và A’
* Đỉnh của hai góc bằng nhau
là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc bằng nhau thì
hai góc đó tương ứng.
* Hai cạnh bằng nhau thì
hai cạnh đó tương ứng.
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như
trên gọi là hai tam giác bằng nhau.
1. Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
A’
B’
C’
A
C
B
?ABC và ?A`B`C`có:
?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
Khi nào hai tam giác bằng nhau?
Hai tam giác bằng nhau khi có:
- Các cạnh tương ứng bằng nhau.
- Các góc tương ứng bằng nhau.
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là:
ABC = A’B’C’
- Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
ABC = A’B’C’
C’
A
C
A’
2. Kí hiệu:
B
ABC = A’B’C’ nếu
Còn cách viết ký hiệu nào khác cho hai tam giác bằng nhau này không?
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
=> Hai tam giác bằng nhau
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau =>
- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau
<=>
A`
A
?
C`
B`
=
B
C
 = Â`
 = Â`
?
AB = MN; BC = NK; AC = MK
 = M;
B = N;
C = K
? ABC
M
K
N
= ?
Tam gic ABC v tam gic MNK cĩ:
? = ?
 = D;
B = Ê;
C = F
AB = DE;
BC = EF;
AC = DF
A
B
C
D
E
F
Bi t?p p d?ng:
D = ?; BC = ?
?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC.
ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3
GT
KL
?3
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
Hướng dẫn:
ABC = DEF
=> BC=?; D = ?
BC = EF
D = A
?3
Cho ?ABC = ?DEF (Hình vẽ)
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải:
Xét ?ABC có:
A + B + C = ... ( d?nh lớ t?ng ba gúc c?a m?t tam giỏc)
? A = 1800 ? ( ......+...)
? A = 1800 - (... + ... )
? A = ...
Vì ?ABC = ?..... ( gt)
? D = ...= 600 (hai góc tương ứng)
và BC =... = 3 (hai c?nh tuong ?ng)
?3
Cho ?ABC = ?DEF (Hình vẽ)
Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải:
Xét ?ABC có:
A + B + C = ... ( d?nh lớ t?ng ba gúc c?a m?t tam giỏc)
? A = 1800 ? ( ......+...)
? A = 1800 - (... + ... )
? A = ...
Vì ?ABC = ?..... ( gt)
? D = ...= 600 (hai góc tương ứng)
và BC =... = 3 (hai c?nh tuong ?ng)
D = ?; BC = ?
=> A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600
Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D
vaø ñoä daøi caïnh BC
ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3
GT
KL
Giải:
Xét ABC có :
A + B + C = 1800 (Tổng ba góc của một tam giác)
Vì ABC = DEF (gt)
suy ra: D = A = 600 ( hai góc tương ứng)
v BC = EF = 3 ( hai c?nh tuong ?ng )
?3
=>
<
1. Định nghĩa:
B’
AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`
C’
A
C
2. Kí hiệu:
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GHI NHỚ
1.Bài vừa học:
Học thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
- Viết đúng K/h hai tam giác bằng nhau
Hoàn thiện ?2,?3
Làm các BT: 10;11/ 111;112 SGK.
2.Bài sắp học: LUYỆN TẬP
Ôn lại cách tìm chu vi của tam giác.
Tìm hiểu cách giải các BT: 12;13;
14 /112 SGK.
- Chuẩn bị: thước đo góc, thước thẳng.
BIỂN HỌC VÔ BỜ, CHUYÊN CẦN LÀ BẾN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thế duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)