Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Phạm Thu Hà |
Ngày 08/05/2019 |
155
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác
2/ Cho hình vẽ: Tính số đo góc C
?
500
1/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.
2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác
3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?
Hai tam giác bằng nhau
A’
B’
C’
A
B
C
4
1/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.
2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác
3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?
Hai tam giác bằng nhau
A’
B’
C’
A
B
C
A
B
C
6
1/ Định nghĩa
Ta nói: ABC và A’B’C’ bằng nhau
Các đỉnh tương ứng: A và A’; B và B’; C và C’
Các cạnh tương ứng: AB và A’B’, AC và A’C’; BC và B’C’
Hai góc tương ứng: Hai góc A và A’; B và B’; C và C’
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
ABC và A’B’C’ có:
Hai tam giác bằng nhau
8
E
F
D’
E’
F’
D
D
E
F
D’
E’
F’
9
E
F
10
D’
F’
E’
D
E
F
D
D’
E’
F’
D
2/ Ký hiệu
Hai tam giác bằng nhau
ABC = A’B’C’ nếu
ABC = A’B’C’
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
ABC = A’B’C’
(Các đỉnh tương ứng phải viết cùng thứ tự)
?2
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống (…): ACB = … , AC = …, … .
Hình 61
2/ Ký hiệu
ABC = MNP
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.
- Góc tương ứng với góc N là góc B.
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
MPN
MP
Hai tam giác bằng nhau
Cho ABC = DEF.
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
?3
Xét ABC có
(Định lí tổng ba góc trong tam giác)
∆ABC = ∆DEF (gt)
BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
( Hai góc tương ứng)
Chứng minh:
2/ Ký hiệu
Hai tam giác bằng nhau
Bài 1
Hai tam giác bằng nhau
a) Nếu hai tam giác bằng nhau thì có chu vi bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
ĐÚNG
SAI
Bài 2: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
d)Từ hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
Hai tam giác bằng nhau
ĐÚNG
Bài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.
Hai tam giác bằng nhau
Học thuộc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
Viết được ký hiệu 2 tam giác bằng nhau đúng quy ước
Làm bài 11 sgk. Bài 19, 21, 22 sbt
Chuẩn bị các bài tập trong phần luyện tập
Hướng dẫn về nhà
1/ Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác
2/ Cho hình vẽ: Tính số đo góc C
?
500
1/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.
2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác
3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?
Hai tam giác bằng nhau
A’
B’
C’
A
B
C
4
1/ Đo các cạnh, các góc của 2 tam giác trong mỗi hình vẽ.
2/ Nêu nhận xét về quan hệ các cạnh, các góc của tam hai tam giác
3/ Dự đoán xem hai tam giác có bằng nhau không?
Hai tam giác bằng nhau
A’
B’
C’
A
B
C
A
B
C
6
1/ Định nghĩa
Ta nói: ABC và A’B’C’ bằng nhau
Các đỉnh tương ứng: A và A’; B và B’; C và C’
Các cạnh tương ứng: AB và A’B’, AC và A’C’; BC và B’C’
Hai góc tương ứng: Hai góc A và A’; B và B’; C và C’
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
ABC và A’B’C’ có:
Hai tam giác bằng nhau
8
E
F
D’
E’
F’
D
D
E
F
D’
E’
F’
9
E
F
10
D’
F’
E’
D
E
F
D
D’
E’
F’
D
2/ Ký hiệu
Hai tam giác bằng nhau
ABC = A’B’C’ nếu
ABC = A’B’C’
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
ABC = A’B’C’
(Các đỉnh tương ứng phải viết cùng thứ tự)
?2
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống (…): ACB = … , AC = …, … .
Hình 61
2/ Ký hiệu
ABC = MNP
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.
- Góc tương ứng với góc N là góc B.
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
MPN
MP
Hai tam giác bằng nhau
Cho ABC = DEF.
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
?3
Xét ABC có
(Định lí tổng ba góc trong tam giác)
∆ABC = ∆DEF (gt)
BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)
( Hai góc tương ứng)
Chứng minh:
2/ Ký hiệu
Hai tam giác bằng nhau
Bài 1
Hai tam giác bằng nhau
a) Nếu hai tam giác bằng nhau thì có chu vi bằng nhau
b) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhau
ĐÚNG
SAI
Bài 2: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau
d)Từ hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
ĐÚNG
Hai tam giác bằng nhau
ĐÚNG
Bài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.
Hai tam giác bằng nhau
Học thuộc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
Viết được ký hiệu 2 tam giác bằng nhau đúng quy ước
Làm bài 11 sgk. Bài 19, 21, 22 sbt
Chuẩn bị các bài tập trong phần luyện tập
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)