Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Lộc |
Ngày 22/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS
Hình học 7
GV: Trần Thị Nhâm
Cho hai tam giác ABC và A?B?C?. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh và các góc của hai tam giác đó.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
1- Định nghĩa:
Hai đỉnh A và A?; B và B? ; C và C? gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai góc A và A? ; B và B? ; C và C? gọi là hai góc tương ứng
Hai cạnh AB và A?B?; AC và A?C?; BC và B?C? gọi là hai cạnh tương ứng.
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Cho hai tam giác ABC và A?B?C? ( hình 60 )
(SGK/Trg 110 )
?1
Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A?B?C?
ta viết : ?ABC = ? A?B?C?
Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?ABC = ? A?B?C? nếu
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?ABC = ? A?B?C? nếu
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống ( ?): ?ACB =?.; AC =?; B = ...
?2
(SGK/Trg111)
Cho hình 61
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
a) ?ABC = ? M N P
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?2
(SGK/Trg 111)
Hình 61
Bài giải
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.
Góc tương ứng với góc N là góc B.
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
Cho ? ABC = ? DEF(hình 62 )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?3
(SGK/Trg111)
Bài giải:
* Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A?B?C?
ta viết: ?ABC = ?A?B?C?
* Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
?ABC = ? A?B?C? nếu
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
5- Cho ?MNP = ? EIK ta viết ?MPN = ? EKI.
Bài tập: các câu sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu vi bằng nhau.
3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau.
4- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
S
Đ
Đ
S
S
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Tìm trong các hình 63 ,64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau đựơc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau )
Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Bài 10 -SGK/ trg 111:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
A = I = 800 ; C = N = 300
Bài giải:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Và AB = IM ; AC = IN ; BC = MN
Nên ? ABC = ? IMN
B = M = 1800 - (800 + 300) = 700 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)
Xét ? ABC và ? IMN có:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Xét ? PQR có:
P = 1800 - (800 + 600) = 400
R1 = 1800 - (800 + 400) = 600
P = H ; Q1 = R1 ; Q2 = R2
Xét ? HQR có:
H + Q2 + R1 = 1800 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)
và PQ = HR; PR = HQ; QR là cạnh chung.
400
600
Vậy ? PQR = ? HRQ.
P + Q1 + R2 = 1800 (Định lý tổng ba
góc trong tam giác.)
Dặn dò ? hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.
? Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ
dài ba cạnh của mỗi tam giác
Hình học 7
GV: Trần Thị Nhâm
Cho hai tam giác ABC và A?B?C?. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh và các góc của hai tam giác đó.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
1- Định nghĩa:
Hai đỉnh A và A?; B và B? ; C và C? gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai góc A và A? ; B và B? ; C và C? gọi là hai góc tương ứng
Hai cạnh AB và A?B?; AC và A?C?; BC và B?C? gọi là hai cạnh tương ứng.
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Cho hai tam giác ABC và A?B?C? ( hình 60 )
(SGK/Trg 110 )
?1
Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A?B?C?
ta viết : ?ABC = ? A?B?C?
Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?ABC = ? A?B?C? nếu
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?ABC = ? A?B?C? nếu
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống ( ?): ?ACB =?.; AC =?; B = ...
?2
(SGK/Trg111)
Cho hình 61
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
a) ?ABC = ? M N P
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?2
(SGK/Trg 111)
Hình 61
Bài giải
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M.
Góc tương ứng với góc N là góc B.
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
Cho ? ABC = ? DEF(hình 62 )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
?3
(SGK/Trg111)
Bài giải:
* Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A?B?C?
ta viết: ?ABC = ?A?B?C?
* Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
?ABC = ? A?B?C? nếu
2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:
5- Cho ?MNP = ? EIK ta viết ?MPN = ? EKI.
Bài tập: các câu sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
2- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có chu vi bằng nhau.
3- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau.
4- Hai tam giác bàng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
S
Đ
Đ
S
S
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Tìm trong các hình 63 ,64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau đựơc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau )
Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Bài 10 -SGK/ trg 111:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
A = I = 800 ; C = N = 300
Bài giải:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Và AB = IM ; AC = IN ; BC = MN
Nên ? ABC = ? IMN
B = M = 1800 - (800 + 300) = 700 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)
Xét ? ABC và ? IMN có:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Xét ? PQR có:
P = 1800 - (800 + 600) = 400
R1 = 1800 - (800 + 400) = 600
P = H ; Q1 = R1 ; Q2 = R2
Xét ? HQR có:
H + Q2 + R1 = 1800 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)
và PQ = HR; PR = HQ; QR là cạnh chung.
400
600
Vậy ? PQR = ? HRQ.
P + Q1 + R2 = 1800 (Định lý tổng ba
góc trong tam giác.)
Dặn dò ? hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.
? Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ
dài ba cạnh của mỗi tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)