Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Phạm Văn Quân |
Ngày 22/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 20
Hình học lớp 7
Giáo viên: mai thị thanh
Trường thcs an đà
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo tới dự giờ
Lên lớp thi giảng giáo viên giỏi
trường thcs an đà
Một số quy định chung
Học sinh tập trung cao để học tập;
Khi có biểu tượng
Học sinh tập trung làm bài tập
Khi có biểu tượng
Học sinh viết bài vào vở
a
b
c
d
a
b
c
x
o
y
a
b
c
A`
B`
C`
?
Tam giác ABC và tam giác A`B`C`
Bằng nhau.
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập1:
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`
a
b
c
A`
B`
C`
2
3
3,2
3
3,2
2
600
400
800
600
400
800
Hãy dùng thước thẳng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
Ab = a`b` ac = a`c` và bc=b`c`
Hai tam giác như trên gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh tương ứng: a và a` ; b và b`; c và c`
Hai góc tương ứng:
Hai cạnh tương ứng:
Ac và a`c`
Bc và b`c`
(= 2cm),
(= 3cm)
(=3,2cm)
(=800)
(=400)
(=600),
ab và a`b`
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2-ký hiệu:
Quy ước: khi viết ký hiệu bằng nhau của hai tam giác,
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
a
b
c
A`
B`
C`
1-định nghĩa:
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập2:
Cho hình vẽ
a
b
c
m
p
n
a)Hai tam giác abc và mnp có bằng nhau hay
Không? nếu có ,hãy viết ký hiệu về sự bằng
Nhau của hai tam giác đó?
đáp án:
ab = mn, ac = mp, bc = np
b) hãy chỉ ra các đỉnh tương ứng với đỉnh a ?
Góc tương ứng với góc n ?
Cạnh tương ứng với cạnh ac ?
(đỉnh m tương ứng với đỉnh a )
( Góc b tương ứng với góc n )
(Cạnh mp tương ứng với cạnh ac)
c) điền vào chỗ trống:
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập3:
a
b
c
d
e
f
700
500
3
Tìm số đo góc d và độ dài cạnh bc?
đáp án:
( Hoạt động nhóm : 3 ph)
Bc = ef (hai cạnh tương ứng)
Vậy bc = 3cm
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
1-định nghĩa: hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, Các góc tương ứng bằng nhau.
2-ký hiệu:
Quy ước: khi viết ký hiệu bằng nhau của hai tam giác,
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
Ab = a`b`; ac = a`c`; bc = b`c`
1
2
3
4
Các câu sau đúng hay sai ?
1- hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau
2 - hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
sai
sai
1- cho hai tam giác bằng nhau như hình vẽ
a
b
c
m
i
n
80
80
40
40
Một bạn viết ký hiệu của sự bằng nhau của hai tam giác đó như sau;
Theo em đúng hay sai?
đáp án
sai
Sửa
đáp án
Nên ef = np = 3,5 cm (hai cạnh tương ứng)
Hướng dẫn về nhà
1 - Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau
2 - tập viết ký hiệu hai tam giác băng nhau
theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng
3 - điền sách vở bài tập
Làm bàI 11, 12, 13 "sgk"
Mục tiêu của tiết dạy
_ học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau,
biết viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước.
_ biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau
để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau,
suy ra các góc bằng nhau.
_ rèn luyện kỹ năng phán đoán nhận xét.
Hình học lớp 7
Giáo viên: mai thị thanh
Trường thcs an đà
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo tới dự giờ
Lên lớp thi giảng giáo viên giỏi
trường thcs an đà
Một số quy định chung
Học sinh tập trung cao để học tập;
Khi có biểu tượng
Học sinh tập trung làm bài tập
Khi có biểu tượng
Học sinh viết bài vào vở
a
b
c
d
a
b
c
x
o
y
a
b
c
A`
B`
C`
?
Tam giác ABC và tam giác A`B`C`
Bằng nhau.
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập1:
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`
a
b
c
A`
B`
C`
2
3
3,2
3
3,2
2
600
400
800
600
400
800
Hãy dùng thước thẳng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:
Ab = a`b` ac = a`c` và bc=b`c`
Hai tam giác như trên gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh tương ứng: a và a` ; b và b`; c và c`
Hai góc tương ứng:
Hai cạnh tương ứng:
Ac và a`c`
Bc và b`c`
(= 2cm),
(= 3cm)
(=3,2cm)
(=800)
(=400)
(=600),
ab và a`b`
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2-ký hiệu:
Quy ước: khi viết ký hiệu bằng nhau của hai tam giác,
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
a
b
c
A`
B`
C`
1-định nghĩa:
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập2:
Cho hình vẽ
a
b
c
m
p
n
a)Hai tam giác abc và mnp có bằng nhau hay
Không? nếu có ,hãy viết ký hiệu về sự bằng
Nhau của hai tam giác đó?
đáp án:
ab = mn, ac = mp, bc = np
b) hãy chỉ ra các đỉnh tương ứng với đỉnh a ?
Góc tương ứng với góc n ?
Cạnh tương ứng với cạnh ac ?
(đỉnh m tương ứng với đỉnh a )
( Góc b tương ứng với góc n )
(Cạnh mp tương ứng với cạnh ac)
c) điền vào chỗ trống:
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
Bài tập3:
a
b
c
d
e
f
700
500
3
Tìm số đo góc d và độ dài cạnh bc?
đáp án:
( Hoạt động nhóm : 3 ph)
Bc = ef (hai cạnh tương ứng)
Vậy bc = 3cm
Tiết 20
Hai tam giác bằng nhau
1-định nghĩa: hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, Các góc tương ứng bằng nhau.
2-ký hiệu:
Quy ước: khi viết ký hiệu bằng nhau của hai tam giác,
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự
Ab = a`b`; ac = a`c`; bc = b`c`
1
2
3
4
Các câu sau đúng hay sai ?
1- hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau
2 - hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
sai
sai
1- cho hai tam giác bằng nhau như hình vẽ
a
b
c
m
i
n
80
80
40
40
Một bạn viết ký hiệu của sự bằng nhau của hai tam giác đó như sau;
Theo em đúng hay sai?
đáp án
sai
Sửa
đáp án
Nên ef = np = 3,5 cm (hai cạnh tương ứng)
Hướng dẫn về nhà
1 - Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau
2 - tập viết ký hiệu hai tam giác băng nhau
theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng
3 - điền sách vở bài tập
Làm bàI 11, 12, 13 "sgk"
Mục tiêu của tiết dạy
_ học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau,
biết viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước.
_ biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau
để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau,
suy ra các góc bằng nhau.
_ rèn luyện kỹ năng phán đoán nhận xét.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)