Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Mai Xuân Vượng | Ngày 22/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo, các em học sinh lớp 7e về tham dự tiết học này. chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ - hạnh phúc - thành đạt chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi gv: mai xuân vượng
Cho hai tam giác ABC và A`B`C` (hình vẽ)
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc đo các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A`B`C`
A`
B
A
C
B`
C`
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên gọi là hai tam giác bằng nhau
Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
.
3,4 cm
1,8 cm
3,2 cm
M
D
N
70O
80O
30O
4,2 cm
3 cm
5 cm
A
C
B
60O
35O
85O
4,5 cm
3,2 cm
5,2 cm
M
Q
P
60O
35O
85O
A`
B
A
C
B`
C`
MND
Người ta quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng phải viết theo cùng thứ tự.
3,4 cm
1,8 cm
3,2 cm
M
D
N
70O
80O
30O
Người ta quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng phải viết theo thứ tự.
ACB =
DMN =
A`
B
A
C
B`
C`
2 cm
2 cm
3,5 cm
3,5 cm
4 cm
4 cm
A`
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nếu
AB = A`B`,
BC = B`C`,
AC = A`C`
?2 Cho hình 61.
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
Hình 61
ACB = ........,
c) Điền vào chỗ trống (... ) : AC = ........., B = ...........

Giải
Giải
ABC = MNP
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh Góc tương ứng với góc N là góc Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh
c) Điền vào chỗ trống (...): ; AC = ; B =

?2 Cho hình 61.
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC
Hình 61
ACB = ........,
c) Điền vào chỗ trống (... ) : AC = ........., B = ...........

A
B
C
D
E
F
70
50
O
O
3
EF
BC
(Cặp cạnh tương ứng)
(Cặp góc tương ứng)
(Tổng 3 góc của một tam giác)
Bài tập 10 (SGK111)
Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
B
A
C
I
M
N
80O
80O
30O
30O
Hình 63
Hình 64
Bài tập 10 (SGK111)
Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
B
A
C
I
M
N
80O
80O
30O
30O
Hình 63
Hình 64
Tam giác ABC và tam giác IMN là hai tam giác bằng nhau.
Các đỉnh tương ứng: A và I ; B và M ; C và N
Kí hiệu hai tam giác bằng nhau:
Tam giác PQR và tam giác HRQ là hai tam giác bằng nhau.
Các đỉnh tương ứng: P và H ; Q và R ; R và Q
Kí hiệu hai tam giác bằng nhau:
1 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài
Làm bài tập 11; 12; 13 - SGK112
xin trân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo, các em học sinh lớp 7e đã tham dự tiết học này. chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ - hạnh phúc - thành đạt chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi. Gv: Mai Xuân Vượng
Play/Stop
A`
B
A
C
B`
C`
AB =
BC =
AC =
A`B` =
B`C` =
A`C` =
B =
C =
A` =
B` =
C` =
cm
cm
cm
cm
cm
cm
o
o
o
o
o
o
AB = A`B`
BC = B`C`
AC =A`C`
A =
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên gọi là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh tương ứng: A và A`
Hai cạnh tương ứng: AB và A`B`
; B và B` ; C và C`
; BC và B`C` ; AC và A`C`
2 cm
2 cm
3,5 cm
3,5 cm
4 cm
4 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuân Vượng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)