Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Triều Bảo | Ngày 22/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B
C
A’
B’
C’
∆ ABC và ∆ A’B’C’ có:
AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’

=>∆ ABC và ∆ A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.
A = A’,
B = B’ ,
C = C’
=>
A
C
A’
B’
C’
B
Hai đỉnh A và A’
(B và B’,C và C’)
:Hai đỉnh tương ứng
Hai góc A và A’
(B và B’,C và C’)
:Hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’
(AC và A’C’ , BC và B’C’)
: Hai cạnh tương ứng.
§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng
tương ứng
bằng nhau.
bằng nhau , các góc
2. Kí hiệu
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau , được kí hiệu:
∆ ABC = ∆ A’B’C’
∆ ABC = ∆ A’B’C’
nếu :
AB = A’B’;
A = A’ ;
AC = A’C’
;BC = B’C’
.............
; .............
B = B’
;C = C’
.............
;.............
∆ ABC = ∆ A’B’C’

AB = A’B’;
A = A’ ;
AC = A’C’
; BC = B’C’
B = B’
;C = C’
Như vậy:
Bài tập 1: Cho hình vẽ
A
B
C
M
P
N
Trả lời các câu hỏi sau:
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không?
a) ∆ ABC = ∆ MNP
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh B ?
Góc tương ứng với góc N ?
Cạnh tương ứng với cạnh AB?
b)
là đỉnh N.
là góc B.
là cạnh MN.
c) Điền vào chỗ trống (......)
∆ ACB = ........
CB = ..........
A = .........
c)
∆ ACB = ∆ MPN.
CB = PN
A = M
Bài tập 2:
Cho ∆ ABC = ∆ DEF ( hình vẽ)

Tìm số đo góc D và độ dài BC.
A
B
C
D
E
F
3
700
500
KQ
1
3
2
∆ ABC = ∆ DEF thì góc D tương ứng với góc nào ?
Cạnh BC tương ứng với cạnh nào ?
Hãy tính góc A của ∆ ABC . Từ đó suy ra số đo góc D.
Giải:
Xét ∆ ABC có:
A + B + C = 1800(định lí tổng ba góc trong một tam giác)
A + 700 + 500 = 1800
=> A = 1800 – 1200 = 600
Từ ∆ ABC = ∆ DEF
D = A = 600 ; BC = EF = 3

Bài tập 3:
Các câu sau đây Đúng hay Sai?
1
Đ
2
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau , các góc bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.

Bạn đúng rồi !

Bạn sai rồi !
Sai
Đúng
S
T
F
Bài tập về nhà:
- Học thuộc , hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
- Biết ký hiệu hai tam giác bằng nhau.
Làm bài tập: 10 ,11,12,13 ( SGK)
19 , 20 ,21 (trang 100/SBT)
Bài tập 4:
Cho ∆ XEF = ∆ MNP
XE = 3 cm ; XF = 4 cm ; NP = 3,5 cm
Tính chu vi mỗi tam giác.
Hướng dẫn:
-Tính chu vi ∆ XEF như thế nào?
Chu vi ∆ XEF = XE + XF + EF.
-Tính chu vi ∆ MNP như thế nào?
Chu vi ∆ MNP = MN + MP + NP.
MN tương ứng với cạnh nào?
MP tương ứng với cạnh nào?
EF tương ứng với cạnh nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Triều Bảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)