Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Lê Trân |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 10
TRƯỜNG THCS QUỐC TẾ VIỆT ÚC
Tổ bộ môn Toán - GV : Lê Ngọc Bảo Trân
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HÌNH HỌC 7
LUYỆN TẬP
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 1
BÀI 1
a)
ABC = A’B’C’
BC=10cm ; AB:AC = 4:3 ; AB+AC = 14cm
A’B’ = ? ; A’C’ = ? ; B’C’ = ?
BÀI 1
ABC = A’B’C’ (gt)
a)
(các cặp cạnh tương ứng)
(tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
B’C’ = BC (cmt) B’C’ = 10 cm (vì BC = 10 cm)
(vì AB =A’B’)
(vì AC =A’C’)
BÀI 1
b)
ABC = A’B’C’
A’ = ? ; B’ = ? ; C’ = ?
BÀI 1
ABC = A’B’C’ (gt)
b)
(các cặp góc tương ứng)
(tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; tổng 3 góc của 1 tam giác)
BÀI 2
ABC có AB = AC
M là trung điểm của BC
AMB = AMC
Tia AM là tia phân giác của BAC
AM là đường trung trực của đoạn BC
BÀI 3
Cho ABC có AB = AC. Gọi M là 1 điểm nằm trong tam giác sao cho MB = MC, N là trung điểm BC. Cm:
Tia AM là tia phân giác của BAC
Ba điểm A, M, N thẳng hàng.
MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
M
N
ABC có AB = AC
M là 1 điểm nằm trong ABC, MB=MC
N là trung điểm của BC
Tia AM là tia phân giác của BAC
Ba điểm A, M, N thẳng hàng
MN là đường trung trực của đoạn BC
BÀI 4
Cho ABC = A’B’C’ . Gọi M là trung điểm của BC, M’ là trung điểm B’C’. Biết AM = A’M’. Chứng minh:
AMB = A’M’B’.
AMC = A’M’C’ .
ABC = A’B’C’
M là trung điểm của BC; M’ là trung điểm của B’C’
AM = A’M’
AMB = A’M’B’
AMC = A’M’C’
BÀI 5
Cho ABC. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng AB, cung tròn tâm B, bán kính bằng AC. Hai cung tròn này cắt nhau tại D (A và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC).
Chứng minh: CD // AB; BD // AC.
ABC, cung tròn (C;AB) cắt cung tròn (B;AC) tại D (A và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC)
CD // AB
BD // AC
Học bài: d?u hi?u nh?n bi?t v tính ch?t c?a hai du?ng th?ng song song. Tru?ng h?p b?ng nhau c.c.c
Xem lại các bài tập đã sửa.
DẶN DÒ:
Chuẩn bị bài : Trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác.
TRƯỜNG THCS QUỐC TẾ VIỆT ÚC
Tổ bộ môn Toán - GV : Lê Ngọc Bảo Trân
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HÌNH HỌC 7
LUYỆN TẬP
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 1
BÀI 1
a)
ABC = A’B’C’
BC=10cm ; AB:AC = 4:3 ; AB+AC = 14cm
A’B’ = ? ; A’C’ = ? ; B’C’ = ?
BÀI 1
ABC = A’B’C’ (gt)
a)
(các cặp cạnh tương ứng)
(tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
B’C’ = BC (cmt) B’C’ = 10 cm (vì BC = 10 cm)
(vì AB =A’B’)
(vì AC =A’C’)
BÀI 1
b)
ABC = A’B’C’
A’ = ? ; B’ = ? ; C’ = ?
BÀI 1
ABC = A’B’C’ (gt)
b)
(các cặp góc tương ứng)
(tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; tổng 3 góc của 1 tam giác)
BÀI 2
ABC có AB = AC
M là trung điểm của BC
AMB = AMC
Tia AM là tia phân giác của BAC
AM là đường trung trực của đoạn BC
BÀI 3
Cho ABC có AB = AC. Gọi M là 1 điểm nằm trong tam giác sao cho MB = MC, N là trung điểm BC. Cm:
Tia AM là tia phân giác của BAC
Ba điểm A, M, N thẳng hàng.
MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
M
N
ABC có AB = AC
M là 1 điểm nằm trong ABC, MB=MC
N là trung điểm của BC
Tia AM là tia phân giác của BAC
Ba điểm A, M, N thẳng hàng
MN là đường trung trực của đoạn BC
BÀI 4
Cho ABC = A’B’C’ . Gọi M là trung điểm của BC, M’ là trung điểm B’C’. Biết AM = A’M’. Chứng minh:
AMB = A’M’B’.
AMC = A’M’C’ .
ABC = A’B’C’
M là trung điểm của BC; M’ là trung điểm của B’C’
AM = A’M’
AMB = A’M’B’
AMC = A’M’C’
BÀI 5
Cho ABC. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng AB, cung tròn tâm B, bán kính bằng AC. Hai cung tròn này cắt nhau tại D (A và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC).
Chứng minh: CD // AB; BD // AC.
ABC, cung tròn (C;AB) cắt cung tròn (B;AC) tại D (A và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC)
CD // AB
BD // AC
Học bài: d?u hi?u nh?n bi?t v tính ch?t c?a hai du?ng th?ng song song. Tru?ng h?p b?ng nhau c.c.c
Xem lại các bài tập đã sửa.
DẶN DÒ:
Chuẩn bị bài : Trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)