Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Quảng | Ngày 22/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

GV: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Kiểm tra bài cũ
Cho hình vẽ sau:
a. Tính số đo của góc B, góc P trên hình vẽ.
b. Cho chu vi ?ABC là 12,4 cm và AB= 2,6 cm; AC=4,8 cm. Tính BC?
Cho chu vi ?MNP là 12,4 cm và MN= 5 cm; NP=2,6 cm. Tính MP?
c. Có nhận xét gì về độ dài các cạnh và số đo các góc của hai tam giác trên.
750
650
750
400
650
400
2,6 cm
5 cm
4,8 cm
4,8 cm
5 cm
2,6 cm
Bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. ĐỊNH NGHĨA
A
B
C
A’
B’
C’
Ta nói ? ABC và ? A`B`C`như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Previous
Định nghĩa
AB = A`B` (= 2 cm)
AC = A`C` (= 4 cm)
BC = B`C` (= 3,5 cm)
Khi có ? ABC bằng ? A`B`C`
Ta sẽ có các yếu tố tương ứng :
Hai đỉnh A và A` , B và B` , C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng .
Hai góc A và A`, B và B` , C và C` gọi là hai góc tương ứng bằng nhau .
Hai cạnh AB và A`B`, AC và A`C`, BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng bằng nhau .

Previous
Định nghĩa
A
C
B
A’
C’
B’
A
A’
B
B’
C’
C

1. Định nghĩa :"Sgk/ 110"
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .
Previous
Kí hiệu
2. Kí hiệu : ? ABC = ? A`B`C`

Định nghĩa
Next
Chú ý: Khi viết 2 tam giác bằng nhau ta phải viết thứ tự các đỉnh tương ứng với nhau
Bài ?2 :
a) Cho hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ) ? Nếu có , hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương tứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC .
c) Điền vào chỗ trống (.) :
? ABC = .. , AC = ... . ,
B =...
Đáp án :
Previous
Next
Bài giải tham khảo
Theo định nghĩa ta có : ? ABC =...
Previous
Next
a. Hai tam giác ABC và MNP có :
Các cạnh AB =......; BC =...; AC =....
Các góc
(Tổng ba góc trong tam giác bằng 1800 )
b. Đỉnh M tương ứng với đỉnh....
Góc B tương ứng với góc....
Cạnh MP tương ứng với cạnh.....
MN
NP
MP
MNP
A
N
AC
Ta có : P + Q + R = 1800
( Do tổng ba góc trong một tam giác )
P = 1800 - ( Q + R )
P = 1800 - ( 700 + 500 )
P = 600
Đỉnh P tương ứng với đỉnh D, suy ra D = 600;
và cạnh QR tương ứng với cạnh EF mà EF = 3 (cm).
Suy ra QR = 3(cm)
Previous
Next
a. ?PQR = ?DEF
Bài ?3 : Cho ?PQR = ?DEF
a. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh QR

b. Viết đẳng thức ?PQR = ?DEF
dưới một vài dạng khác
b. Một vài cách viết khác của hai tam giác bằng nhau:
?PRQ = ?DFE, ?RQP = ?FED, ?QPR = ?EDF.
Previous
Next
h.63
h.64
BT10/111: Tìm trong hình vẽ sau các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
800
600
800
400
300
800
300
800
Previous
Next
h.63
Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
Đỉnh C tương ứng với đỉnh N
Đỉnh B tương ứng với đỉnh M
? ABC = ?IMN
h.64
Ta có :
Đỉnh P của ?PQR tương ứng với đỉnh H của ?HRQ
Đỉnh Q của ?PQR tương ứng với đỉnh R của ?HRQ
Đỉnh R của ?PQR tương ứng với đỉnh Q của ?HRQ
?PQR =?HRQ
BT 11/112: Cho ? ABC = ?HIK
a. Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Góc tương ứng với góc H.
b. Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
a. Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK
Góc tương ứng với góc H là góc A
b. Ta có AB = HI; BC = IK; AC = HK

Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác.
Làm các bài tập: 12,13,14/12- SGK + 19,20,22/100-SBT
Previous
Next
Xin cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Quảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)