Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Hoàng Hải Yến | Ngày 22/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 21.
Hai tam giác bằng nhau
Cho hai tam giác ABC và A`B`C`.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có AB = A`B`, AC = A`C`, BC = B`C`,
4cm
6cm
4cm
6cm
350
600
85o
7cm
7cm
85o
600
350
?1
Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
Cho hình 61.
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh và các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những dấu hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
Điền vào chỗ trống (.....): ?ACB = ..............., AC = .......,
?2
?ABC = ?MNP
-Đỉnh tương ứng với đỉnh A là
- góc tương ứng với góc N là
-cạnh tương ứng với cạnh AC là
c) Điền vào chỗ trống (.....): ?ACB = ..............., AC = .......
………………….
………………….
………………….
đỉnh M
góc B
cạnh MP
?MPN
MP
Đáp án
Cho ?ABC = ?DEF (hình 62).
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
?3
Bài 10 trang 111/ SGK:
Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác.
Làm các bài tập 12, 13, 14 trang 112/ SGK.
HD bài 12: - Tìm cạnh tương ứng với cạnh AB, cạnh BC, góc tương ứng với góc B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hải Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)