Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuý | Ngày 22/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Tập thể lớp 7/4 kính chào quí thầy cô
GV : Nguyễn Thị Thanh Thúy
AB = A’B’
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. Vậy đối với tam giác thì sao ?
Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
?1: Cho hai tam giác ABC và A`B`C`như hình.
Tiết 20 :
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Ta nói ?ABC và ?A`B`C` là hai tam giác bằng nhau.
? ?ABC và ?A`B`C` trên có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc ?
1. Định nghĩa
* Hai góc A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A`B`, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A`, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
? Góc tương ứng với góc A là góc A`, tìm góc tương ứng với góc B, góc C ?
* Hai đỉnh A và A`; B và B`; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai cạnh AB và A`B`; AC và A`C`; BC và B`C` là hai cạnh tương ứng.
? Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào?
Định nghĩa: SGK / Tr.110
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh ............. các góc ..................
tương ứng bằng nhau
tương ứng bằng nhau
Hai tam giác ABC và A`B`C` bằng nhau ta viết ?ABC = ?A`B`C`.
2. Kí hiệu
Chú ý: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

A`
A
?
C`
B`
=
B
C

?

? AB = DE; BC = EF; AC = DF
 = D�;
B� = Ê;
C� = F�

?ABC
D
F
E
= ?
2 tam giác ABC và FDE có:
? ? = ?

M� = R�;
N� = S�;
P� = T�
MN = RS;
NP = ST;
MP = RT
M
N
P
R
S
T

Ví dụ : Hãy điền vào chỗ trống:
HI = . ;HK = . ; . = EF
a) ?HIK = ?DEF =>
H = . ; I = . ; K = .
?IMN
3. Luyện tập
?2: Cho hình vẽ. a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
?2
?
=
=1800
+
+
+
+
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh..
Góc tương ứng với góc N là góc..
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh......
MP
AC =.....
M
B
MP
Cho ? ABC = ? HIK
HI
IK
HK
T?t c? đ?u đúng
Cạnh tương ứng với cạnh BC
Cho ? ABC = ? HIK
Góc A
Góc B
Góc C
T?t c? đ?u đúng
Góc tương ứng với góc H
Cho ? ABC = ? HIK
BC = 3cm
AC = 3cm
AB = 3cm
T?t c? đ?u đúng
Nếu HK = 3cm thì
?3 : Cho ?ABC = ?DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.

Ta có: ?ABC = ?DEF (gt)
BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng)
0
Giải
1). Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau.
Trắc nghiệm : Đúng hay sai ?
?
2). Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
3). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
4). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.
5. Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
Đ
Đ
S
Đ
S
thì
Ngày nào em bé cỏn con
Mà nay em đã lớn khôn thế này.
Cơm cha, áo mẹ, công thầy
Nghĩ sao cho bõ những ngày còn thơ.
Câu 1
Câu 4
Câu 3
Câu 2
TRÒ CHƠI
GIẢI Ô CHỮ
Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC. Cách viết nào sau đây đúng.
a) ?ABC = ?ADC
b) ?ABC = ?CDA
c) ?ABC = ?ACD
Câu 1:
Đáp án
b) ?ABC = ?CDA
Câu 2
Xem hình bên và cho biết hai tam giác ADB và ACD có bằng nhau không ?
Đáp án
Câu 3
Hãy điền vào chỗ trống ( . ).
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các . . . . bằng nhau, các . . . bằng nhau.
Đáp án
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Câu 4
Đáp án
2) Làm các bài tập:
1, 2, 3VBT/114 và 1, 2, 3VBT/115.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
3). Xem trước bài 3:
1). Học thuộc và hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau; viết được kí hiệu hai tam giác bằng nhau chính xác.
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuý
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)