Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Hoàng Trọng |
Ngày 22/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô về thăm lớp
môn hình học
lớp 7a1
Kiểm tra bài cũ
1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.
A`
B`
C`
800
700
800
300
2. Tính số đo góc A` của ?A`B`C` trong hình vẽ sau.
300
700
A
B
C
Nêu định nghĩa tổng ba góc trong một tam giác
Bài tập
Kiểm tra bài cũ
800
700
300
A
B
C
7 cm
6 cm
4 cm
800
700
300
A`
B`
C`
7 cm
6 cm
4 cm
800
700
300
A
B
C
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
*Hai ?ABC và ?A`B`C` được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
A`
B`
C`
A`
B`
C`
Định nghĩa:
là hai tam giác có bằng nhau,
bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau
các cạnh tương ứng
các góc tương ứng
Trong các câu trả lời sau câu nào đúng, câu nào sai ?
sai
sai
sai
Đúng
Cõu ?: Cho hình v? (Hoạt động nhóm)
Hãy điền vào chỗ trống
a) Hai tam giác ABC v MNP l hai tam giác........
b) - Đỉnh A tương ứng với đỉnh ...
- Góc tương ứng với góc N là góc...
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh....
AC=.. ; B=..
Bằng nhau
M
B
MP
MP
N
?ABC = ?A`B`C` N?u
AB = A`B` , AC= A`C` , BC = B`C`
A = A` , B = B` , C = C`
Bài toán: Cho ?ABC = ?DEF ( hình vẽ )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
Xét ?ABC có:
A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác )
? A = 1800 - ( B + C)
? A = 1800 - (700 + 500 )
? A = 600
- Có ?ABC = ?DEF (gt)
? D = A = 600 ( hai góc tương ứng )
Và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng )
Hướng dẫn về nhà
+ Ôn lại kiến thức đã học (định nghĩa 2 tam giác băng nhau vµ c¸ch viÕt kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau)
+ Làm các bài tập 10, 11 và 12 đến 14 phần luyện tập
Bài tập vận dụng:
Cho XE = 3 cm; XF = 4cm; NP = 3,5cm
Tính chu vi mỗi tam giác
Trò chơi ô chữ
A. (1;3) : BAC=...
B. (2;5) : Độ dài cạnh AC =
c. (4;8) : Chu vi tam giác ABC=....
D. (6;7) : DFE =..
70o
4,5 cm
Cho ?ABC = ?DEF. Điền vào chỗ (...) giá trị thích hợp dể mở các ô chữ tương ứng.
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
4 cm
4,5 cm
1 2 3 4 5 6 7 8
F
13,5 cm
50 0
Kớnh chỳc TH?Y Cụ s?c kho?!
môn hình học
lớp 7a1
Kiểm tra bài cũ
1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.
A`
B`
C`
800
700
800
300
2. Tính số đo góc A` của ?A`B`C` trong hình vẽ sau.
300
700
A
B
C
Nêu định nghĩa tổng ba góc trong một tam giác
Bài tập
Kiểm tra bài cũ
800
700
300
A
B
C
7 cm
6 cm
4 cm
800
700
300
A`
B`
C`
7 cm
6 cm
4 cm
800
700
300
A
B
C
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
*Hai ?ABC và ?A`B`C` được gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
A`
B`
C`
A`
B`
C`
Định nghĩa:
là hai tam giác có bằng nhau,
bằng nhau.
Hai tam giác bằng nhau
các cạnh tương ứng
các góc tương ứng
Trong các câu trả lời sau câu nào đúng, câu nào sai ?
sai
sai
sai
Đúng
Cõu ?: Cho hình v? (Hoạt động nhóm)
Hãy điền vào chỗ trống
a) Hai tam giác ABC v MNP l hai tam giác........
b) - Đỉnh A tương ứng với đỉnh ...
- Góc tương ứng với góc N là góc...
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh....
AC=.. ; B=..
Bằng nhau
M
B
MP
MP
N
?ABC = ?A`B`C` N?u
AB = A`B` , AC= A`C` , BC = B`C`
A = A` , B = B` , C = C`
Bài toán: Cho ?ABC = ?DEF ( hình vẽ )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ?
Xét ?ABC có:
A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác )
? A = 1800 - ( B + C)
? A = 1800 - (700 + 500 )
? A = 600
- Có ?ABC = ?DEF (gt)
? D = A = 600 ( hai góc tương ứng )
Và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng )
Hướng dẫn về nhà
+ Ôn lại kiến thức đã học (định nghĩa 2 tam giác băng nhau vµ c¸ch viÕt kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau)
+ Làm các bài tập 10, 11 và 12 đến 14 phần luyện tập
Bài tập vận dụng:
Cho XE = 3 cm; XF = 4cm; NP = 3,5cm
Tính chu vi mỗi tam giác
Trò chơi ô chữ
A. (1;3) : BAC=...
B. (2;5) : Độ dài cạnh AC =
c. (4;8) : Chu vi tam giác ABC=....
D. (6;7) : DFE =..
70o
4,5 cm
Cho ?ABC = ?DEF. Điền vào chỗ (...) giá trị thích hợp dể mở các ô chữ tương ứng.
A
B
C
600
500
5 cm
D
E
4 cm
4,5 cm
1 2 3 4 5 6 7 8
F
13,5 cm
50 0
Kớnh chỳc TH?Y Cụ s?c kho?!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)