Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thế |
Ngày 22/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Thứ tu, ngày 29 tháng 10 năm 2008
Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự tiết chuyên đề ngày hôm nay
Hình
học
7
x = ?
Chuyên đề
Cho hai tam giác ABC và A`B`C` .
1. Đo các cạnh của ?ABC và ?A`B`C`. So sánh các cạnh: AB và A`B`; BC và B`C`; CA và C`A` của hai tam giác.
Có: AB = A`B`, BC = B`C`, CA = C`A`
?ABC và ?A`B`C`
Có: AB = A`B`, BC = B`C`, CA = C`A`.
* ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B` ; BC = B`C` ; AC = A`C`
1.Định nghĩa
+ Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
+ Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
+ Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
. Bài tập 1:
Cho ?MNP và ?GKH (hình vẽ), các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.)
n
M
P
K
H
Hai tam giác ... và... gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh ... và K ; M và ... ; .. và.. gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai góc M và ; ... và K ; .. và.. gọi là ...............
Hai cạnh MN và... ; ... và GH ; và gọi là...........
G
g
hai góc tương ứng
kh
np
hai cạnh tương ứng
* ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B` ; BC = B`C` ; AC = A`C`
1.Định nghĩa
+ Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
+ Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
+ Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
?ABC = ?A`B`C`
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho hình 61
a) Hai ?ABC và ?MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống (..):
?ABC = .; AC=.. ; B =.
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho hình 61
?ABC = ?MNP
b)Đỉnh A tương ứng với đỉnh .....
Góc tương ứng với góc N là góc....
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh...
?MPN
c) ?ACB = .... ; AC=.. ; B =..
M
B
MP
MP
a)..........
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho ?ABC = ?DEF(hình vẽ)
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải
Bài tập 2.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Sai
Đúng
Đúng
a. Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau.
b. Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
d). Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
c). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
(Mệnh b đề đúng)
(Mệnh a đề đúng)
(Mệnh c đề sai)
(Mệnh d đề đúng)
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Bài tập 2.(Bài 10/SGK/T111)
Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2: xét hình 63
Nhóm 3+4: xét hình 64
Hình 63
?ABC và ?IMN bằng nhau
vì AB = IM, BC = MN, CA = NI
?ABC = ?IMN
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
* Đỉnh B tương ứng với đỉnh M
* Đỉnh C tương ứng với đỉnh N
Hình 64
?PQR và ?HQR bằng nhau vì:
+ PQ = HR, QR chung, RP = QH
* Đỉnh P tương ứng với đỉnh H
* Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R
* Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q
?ABC = ?IMN
Lời giải
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Hướng dẫn về nhà
1.+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
+ Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác (theo thứ tự đỉnh tương ứng).
2. Bài tập về nhà
+ Bài 11; 12; 13/SGK/ trang 112
+ Bài 19; 20; 21/ SBT/ trang 100
* Hướng dẫn bài tập 13/ SGK
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác, sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác
Giáo viên thực hiện: Đỗ Đình Thế
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ. Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Xin chân thành cám ơn các thầy, cô giáo cùng các em học sinh.
Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự tiết chuyên đề ngày hôm nay
Hình
học
7
x = ?
Chuyên đề
Cho hai tam giác ABC và A`B`C` .
1. Đo các cạnh của ?ABC và ?A`B`C`. So sánh các cạnh: AB và A`B`; BC và B`C`; CA và C`A` của hai tam giác.
Có: AB = A`B`, BC = B`C`, CA = C`A`
?ABC và ?A`B`C`
Có: AB = A`B`, BC = B`C`, CA = C`A`.
* ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B` ; BC = B`C` ; AC = A`C`
1.Định nghĩa
+ Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
+ Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
+ Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
. Bài tập 1:
Cho ?MNP và ?GKH (hình vẽ), các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.)
n
M
P
K
H
Hai tam giác ... và... gọi là hai tam giác bằng nhau.
Hai đỉnh ... và K ; M và ... ; .. và.. gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai góc M và ; ... và K ; .. và.. gọi là ...............
Hai cạnh MN và... ; ... và GH ; và gọi là...........
G
g
hai góc tương ứng
kh
np
hai cạnh tương ứng
* ?ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B` ; BC = B`C` ; AC = A`C`
1.Định nghĩa
+ Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng.
+ Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
+ Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A`C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng.
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
?ABC = ?A`B`C`
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho hình 61
a) Hai ?ABC và ?MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ trống (..):
?ABC = .; AC=.. ; B =.
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho hình 61
?ABC = ?MNP
b)Đỉnh A tương ứng với đỉnh .....
Góc tương ứng với góc N là góc....
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh...
?MPN
c) ?ACB = .... ; AC=.. ; B =..
M
B
MP
MP
a)..........
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Cho ?ABC = ?DEF(hình vẽ)
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Giải
Bài tập 2.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Sai
Đúng
Đúng
a. Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau.
b. Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
d). Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
c). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
(Mệnh b đề đúng)
(Mệnh a đề đúng)
(Mệnh c đề sai)
(Mệnh d đề đúng)
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Bài tập 2.(Bài 10/SGK/T111)
Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
Hình 63
Hình 64
Hoạt động nhóm
Nhóm 1+2: xét hình 63
Nhóm 3+4: xét hình 64
Hình 63
?ABC và ?IMN bằng nhau
vì AB = IM, BC = MN, CA = NI
?ABC = ?IMN
* Đỉnh A tương ứng với đỉnh I
* Đỉnh B tương ứng với đỉnh M
* Đỉnh C tương ứng với đỉnh N
Hình 64
?PQR và ?HQR bằng nhau vì:
+ PQ = HR, QR chung, RP = QH
* Đỉnh P tương ứng với đỉnh H
* Đỉnh Q tương ứng với đỉnh R
* Đỉnh R tương ứng với đỉnh Q
?ABC = ?IMN
Lời giải
1.Định nghĩa
2. Kí hiệu
?ABC = ?A`B`C`
Hướng dẫn về nhà
1.+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
+ Viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác (theo thứ tự đỉnh tương ứng).
2. Bài tập về nhà
+ Bài 11; 12; 13/SGK/ trang 112
+ Bài 19; 20; 21/ SBT/ trang 100
* Hướng dẫn bài tập 13/ SGK
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác, sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác
Giáo viên thực hiện: Đỗ Đình Thế
Chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ. Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Xin chân thành cám ơn các thầy, cô giáo cùng các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)