Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trường Thcs Nghi Ân | Ngày 22/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

1
hình học 7
Bài giảng:
Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau
Giáo viên thực hiện : Chu thị ngọc Anh
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự tiết dạy chuyên đề
" ứng dụng công nghệ thông tin trong d?Y-H?C"
Nghi Ân, ngày 07 tháng 11 năm 2009
Kiểm tra bài cũ
Cho hình vẽ sau :
AB = CD (vì có cùng độ dài 3,5cm)
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
2,5cm
2,5cm
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
A
B
C
A`
B`
C`
2,5cm
2,5cm
3,9cm
3,8cm
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
A`
B`
C`
2,5cm
3,9cm
2,5cm
3,9cm
4,5cm
4,5cm
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
860
860
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
2,5cm
3,9cm
2,5cm
3,9cm
4,5cm
4,5cm
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
A
B
C
A`
B`
C`
860
860
600
600
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
2,4cm
3,8cm
2,4cm
3,8cm
4,4cm
4,4cm
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
A
B
C
A`
B`
C`
860
860
600
600
340
340
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
2,4cm
3,8cm
2,4cm
3,8cm
4,4cm
4,4cm
1. Định nghĩa
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 - 2 đo các cạnh
Nhóm 3 - 4 đo các góc
AB = .....
A`B` = ....
AC = .....
A`C` = ....
BC = .....
B`C` = ....
Cho ? ABC và ? A`B`C`.
Nhóm 1 - 2 :
Nhóm 3 - 4 :
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
860
860
600
600
340
340
Hai tam giác bằng nhau
- các c?nh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
b. Tìm những cặp cạnh b?ng nhau, những cặp góc bằng nhau
2,5cm
3,9cm
2,5cm
3,9cm
4,5cm
4,5cm
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau
- các c?nh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
Bài tập 1 :
a. Hai tam giác ở các hình 1, 2, 3 có bằng nhau không ?
Giải :
a. Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau
Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau
Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau
A
B
C
H
R
Q
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó.
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau
- các c?nh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
2. Kí hiệu
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C` kí hiệu là :
? ABC = ? A`B`C`
?
AB = A`B` , AC = A`C` , BC = B`C`
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Vậy :
? ABC =
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
? A`B`C`
1. Định nghĩa:
* Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình sau đây.
Giải :
Hai tam giác ở các hình 1, 2 bằng nhau
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Kí hiệu tam giác bằng nhau
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
Hình 1
Hình 2
ABC
BCA
CBA
HRQ
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau
- các c?nh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
2. Kí hiệu
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C` kí hiệu là
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Bài tập 3: Cho hình vẽ bên
a. ? DFE và ? MNO có bằng nhau hay không ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
là đỉnh M
là góc N
là cạnh ON
c. Điền vào chỗ trống ..... cho thích hợp:
=> EF = ........
ONM
ON
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
? ABC = ? A`B`C`
MNO
? ABC = ? DEF
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau
- các cạnh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
2. Kí hiệu
Tam giác ABC bằng tam giác A`B`C` kí hiệu là
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Bài tập 4.
Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau
? ABC = ? A`B`C`
Phân tích bài toán:
Bài học hôm nay các em học được kiến thức gì ?
1. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
2. Kí hiệu hai tam giác bằng nhau
Bài tập về nhà
Học thuộc lí thuyết
Làm bài tập 11, 12, 13, 14 SGK
hai tam giác bằng nhau
Kiến thức bài hôm nay giúp em giải những dạng bài tập nào ?
Hai tam giác bằng nhau
- các c?nh tương ứng bằng nhau
- các góc tương ứng bằng nhau
?
Cho ?ABC = ? DEF.(hình bên). Học sinh chọn 1 câu hỏi bất kì, điền vào (...) n?i dung thích hợp trong mỗi câu . Mỗi câu trả lời đúng bạn được điểm 10 và sẽ xuất hiện 1 chữ cái tương ứng vào từ chìa khóa. Trả lời sai thì không xuất hiện chữ cái trong từ chìa khóa
6
4
5
3
90o
4 cm
12 cm
400
Đoán ô chữ kì diệu
T
Y
a
P
G
1
o
2
vuông
EFD
Trò chơi
Ô chữ từ chìa khóa
Tên của một nhà Toán học
Giờ học kết thúc
Cảm ơn các thầy cô giáo
cùng tập thể học sinh lớp 7c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Nghi Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)