Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhàn |
Ngày 22/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO TỚI DỰ GIỜ LỚP 7B
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cho hình vẽ sau
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
HOẠT ĐỘNG NHÓM
BC = B’C’ = 7,5cm
A
B
C
C’
B’
A’
AB = A’B’ = 4,4cm
AC = A’C’ = 7cm
ABC bằng A’B’C’
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
A
B
C
C’
B’
A’
Định nghĩa: sgk-trang 110
2. Kí hiệu
ABC = A’B’C’
Thứ 4 ngày 3/11/2010
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2
2. Kí hiệu
Cho hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (Các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ững với góc N, cạnh tương ững với cạnh AC.
c) Điền vào ô trống : ACB = , AC= , góc B = góc
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2
2. Kí hiệu
Cho hình 61
a) : ABC =
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh
góc tương ứng với góc N là góc
cạnh tương ững với cạnh AC là cạnh
c) Điền vào ô trống : ACB = , AC= , góc B = góc
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
3
Thứ 4 ngày 3/11/2010
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Cho ABC=DEF (h62)
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
3
700
500
Hình 62
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập 10. Trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau(các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
A
C
B
800
300
I
N
M
800
300
P
Q
R
H
800
800
400
600
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập 10. Trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau(các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
A
C
B
800
300
I
N
M
800
300
P
Q
R
H
800
800
400
600
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập bổ sung. Cho ABC = HIK và ACB = HIK.
Chứng minh rằng ABC có hai góc bằng nhau.
Thứ 4 ngày 3/11/2010
A
B
C
A
C
B
H
I
K
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập về nhà. - học lý thuyết theo sgk.
- sgk: số 11-trang 112.
- sbt: số 21, 22, 23-trang 100, 101.
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
GIỜ HỌC KẾT THÚC ,
XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cho hình vẽ sau
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
HOẠT ĐỘNG NHÓM
BC = B’C’ = 7,5cm
A
B
C
C’
B’
A’
AB = A’B’ = 4,4cm
AC = A’C’ = 7cm
ABC bằng A’B’C’
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
A
B
C
C’
B’
A’
Định nghĩa: sgk-trang 110
2. Kí hiệu
ABC = A’B’C’
Thứ 4 ngày 3/11/2010
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2
2. Kí hiệu
Cho hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (Các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau)? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ững với góc N, cạnh tương ững với cạnh AC.
c) Điền vào ô trống : ACB = , AC= , góc B = góc
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2
2. Kí hiệu
Cho hình 61
a) : ABC =
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh
góc tương ứng với góc N là góc
cạnh tương ững với cạnh AC là cạnh
c) Điền vào ô trống : ACB = , AC= , góc B = góc
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
3
Thứ 4 ngày 3/11/2010
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Cho ABC=DEF (h62)
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
3
700
500
Hình 62
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập 10. Trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau(các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
A
C
B
800
300
I
N
M
800
300
P
Q
R
H
800
800
400
600
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập 10. Trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau(các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó
A
C
B
800
300
I
N
M
800
300
P
Q
R
H
800
800
400
600
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập bổ sung. Cho ABC = HIK và ACB = HIK.
Chứng minh rằng ABC có hai góc bằng nhau.
Thứ 4 ngày 3/11/2010
A
B
C
A
C
B
H
I
K
Hình học 7 Tiết 20
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
Bài tập về nhà. - học lý thuyết theo sgk.
- sgk: số 11-trang 112.
- sbt: số 21, 22, 23-trang 100, 101.
Thứ 4 ngày 3/11/2010
Hình học 7 Tiết 20
GIỜ HỌC KẾT THÚC ,
XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)