Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Anh | Ngày 22/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thành Phố Biên Hoà
Trường T.H.C.S Bình Đa
2
Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?
- Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài của tam giác?
B�i t?p: Cho hỡnh v? sau. Bi?t : .
Tớnh cỏc gúc A, B c?a tam giỏc ABC.
Giải:
So sánh hai đoạn thẳng AB và A’B’
AB = A’B’
So sánh hai góc xOy và x’O’y’
/
/
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
/
/
Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?
Tuần :10
Môn: Hình H?c 7
Tiết 20:
Bài 2:
Thứ s�u ngày 29 tháng 10 năm 2010
?
?












1/ Định nghĩa














Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Đo các cạnh, các góc của hai tam giác.












1. Định nghĩa














Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm












1. Định nghĩa














Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm












1. Định nghĩa














Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.
ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh?
Mấy yếu tố về góc?












1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
ABC và A’B’C’ bằng nhau












1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.





Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
ABC và A’B’C’ bằng nhau
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng.












1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.





Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
- Hai đỉnh A và A’ là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’ là hai góc tương ứng.
, B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
Đến đây em nào cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào?
- Hai cạnh AB và A’B’ là hai cạnh tương ứng
1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:












1. Định nghĩa
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’


Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết :
Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

∆ABC = ∆A’B’C’ nếu

AB = A’B’
, AC = A’C’
, BC = B’C’
… , …
… , … , …
∆ABC = ∆A’B’C’












1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, B = …

Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)










1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP

Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)










1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , B = …

∆MPN
MP
N

Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC







1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Hãy tính góc A của tam giác ABC. Từ đó suy ra số đo góc D. Tương tự tính độ dài cạnh BC.
HOẠT ĐỘNG NHÓM :
CẢ LỚP CHIA LÀM 4 NHÓM LÀM ?3.

Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC




1.Định nghĩa

∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
 Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên ; BC=EF=3
1
2
4
3
Ngày th�nh l?p li�n hi?p ph? n? Việt Nam
Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.

? Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ? ABC =? DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ
dài ba cạnh của mỗi tam giác
A: Hai tam giỏc b?ng nhau l� hai tam giỏc cú ba c?p gúc b?ng nhau.
C: Hai tam giỏc b?ng nhau l� hai tam giỏc cú cỏc c?nh tuong ?ng b?ng nhau, cỏc gúc tuong ?ng b?ng nhau.
B: Hai tam gi�c b?ng nhau l� hai tam gi�c cĩ c�c c?nh b?ng nhau, c�c gĩc b?ng nhau.
D: C� 3 c�u �Ịu sai
1.H�y ch�n ��p �n �ĩng
Điền vào chỗ trống (…):
Cho ABC = DEF,
Biết
a. P
b. Q
c. R
Điền vào chỗ trống (…):
Cho ABC = DIK. Biết AB = 5cm, AC = 6cm. Chu vi DIK bằng 19 cm.
a. Di?m B
c. Di?m D
d. Di?m C
a) BC = …
8 cm
b) IK = …
8 cm
c) DK = …
6 cm
Sai rồi, chọn lại bạn ơi!
1
2
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
1
2
3
Sai rồi, chọn lại bạn ơi!
1
2
3
`
Wa!
Đúng rồi
Chúc mừng bạn
Du lịch nhé!
Đúng rồi, chúc mừng bạn!
1
10 đ
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)