Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Dũng | Ngày 22/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Kính chào Quý Thầy Cô và Các Em Học Sinh
2
Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?
- Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài của tam giác?
AB = A’B’
/
/
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
450
450
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
/
/
Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?
HAI TAM giác bằng nhau

Môn: Hình H?c 7
Tiết 20:
Bài 2:
Thứ s�u ngày 12 tháng 11 năm 2010
?
?











1/ Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Đo các cạnh, các góc của hai tam giác.











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
3,2 cm











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
3cm
2 cm
400
650
750
650
3,2 cm
3,2cm
750
400
2cm
3 cm











1. Định nghĩa













Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.











1. Định nghĩa



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?1.
ABC và A’B’C’ bằng nhau











1. Định nghĩa




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
ABC và A’B’C’ bằng nhau
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng.











1. Định nghĩa




Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
- Hai đỉnh A và A’ là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’ là hai góc tương ứng.
, B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
- Hai cạnh AB và A’B’ là hai cạnh tương ứng
1. Định nghĩa



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:











Định nghĩa


2. Kí hiệu.


Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
§N: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Kí hiệu:











Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
?2. Cho hình 61 (SGK)
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, B = …
?2. Cho hình 61 (SGK)









Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP

?2. Cho hình 61 (SGK)









Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
a) ∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , B = …
∆MPN
MP
N

?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC






Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
HOẠT ĐỘNG NHÓM :

?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC



Tiết 20: � 2. Hai tam giác bằng nhau
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên ; BC=EF=3
Bài 10 -SGK/ trg 111:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau ). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.
A: Hai tam giỏc b?ng nhau l� hai tam giỏc cú ba c?p gúc b?ng nhau.
C: Hai tam giỏc b?ng nhau l� hai tam giỏc cú cỏc c?nh tuong ?ng b?ng nhau, cỏc gúc tuong ?ng b?ng nhau.
B: Hai tam gi�c b?ng nhau l� hai tam gi�c cĩ c�c c?nh b?ng nhau, c�c gĩc b?ng nhau.
D: C� 3 c�u �Ịu sai
5
4
3
2
1
0
7
8
9
6
10
1.H�y ch�n ��p �n �ĩng
5
4
3
2
1
0
7
8
9
6
10
Điền vào chỗ trống (…):
Cho ABC = DEF,
Biết
a. P
b. Q
c. R
5
4
3
2
1
0
7
8
9
6
10
Điền vào chỗ trống (…):
Cho ABC = DIK. Biết AB = 5cm, AC = 6cm. Chu vi DIK bằng 19 cm.
a. Di?m B
c. Di?m D
d. Di?m C
a) BC = …
8 cm
b) IK = …
8 cm
c) DK = …
6 cm
Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập
Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
- Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)