Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long | Ngày 22/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Bài giảng:
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
ĐỊNH NGHĨA:


KÍ HiỆU:


DẶN DÒ:
1) ?1
2) Định nghĩa:
1) Kí hiệu
2) ?2
3) ?3
NỘI DUNG
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Em hãy dùng thước chia khoảng và thước đo độ để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có các yêu cầu sau
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
Góc A = Góc A’
Góc B = Góc B’
Góc C = Góc C’
1) ?1
QUAY VỀ
2) Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng bằng nhau
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên gọi là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là 2 đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là 2 góc tương ứng.
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là 2 cạnh tương ứng
QUAY VỀ
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’, ta kí hiệu như sau:
ABC = A’B’C’
Như vậy:
Kí hiệu
QUAY VỀ
Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không(các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A
Góc tương ứng với góc N
Cạnh tương ứng với cạnh AC
Điền vào chỗ trống:
ABC = . . . . . . ; AC = . . . . . ; góc B = . . . . . . .
?2
QUAY VỀ
Cho ABC = DEF. Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC
QUAY VỀ
DẶN DÒ
Học bài cũ.
Làm các bài tập 11 -> 14 sách giáo khoa trang 111 – 112
Xem trước bài học tiếp theo
QUAY VỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)