Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Lê Công Thưc | Ngày 22/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý
thầy cô về dự giờ
môn toán lóp 7a7
kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng vào tam giác vuông.
Áp dụng:
Tìm số đo x có trong hình vẽ sau:
X =
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1, Định nghĩa:
VÍ DỤ: Cho hai tam giác ABC và
;
;
Hai tam giác ABC và như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh A và ; B và ; C và gọi là hai đỉnh tương ứng
Hai góc A và ; B và ; C và gọi là hai góc tương ứng
Hai cạnh AB và ; AC và ; BC và gọi là hai cạnh tương ứng
AB =
; AC =
; BC =
Ta có:
Định nghĩa:

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2, Kí hiệu:
Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác ta viết:
* Qui ước:
Khi viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
nếu
AB =
; AC =
; BC =
?2
Cho hình 61
a, Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) ?
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b, Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
c, Điền vào chổ trống (….) :
ACB =……; AC = ……..; =……..
Trả lời ?2
a, ABC = MNP
b, Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
Góc tương ứng với góc N là góc B
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
c, ACB = MPN
AC = MP
=
Cho ABC và DEF ( hình vẽ )
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
?3
trả lời ?3
Góc D bằng góc A cùng bằng 60 0
các em về nhà học bài
và làm bài tập 10; 12
trang 111; 112 (sgk)
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Thưc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)