Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Chia sẻ bởi Trần Đình Chính | Ngày 22/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các em đến với tiết học hôm nay
Kiểm tra bài cũ
1. Phaùt bieåu ñònh lyù veà toång ba goùc cuûa tam giaùc
2. Tính số đo của góc còn lại của mỗi tam giác:
800
800
650
650
A
B
C
D
E
F
NHẬN XÉT: Nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc của tam giác kia thì góc còn lại của hai tam giác ấy cũng bằng nhau.
350
350
1.ĐỊNH NGHĨA
2.KÝ HIỆU
A
B
C
A’
C’
B’
ABC và ?A`B`C` có:
AB = A`B` ; BC = B`C` ; AC=A`C` A = A` ; B = B` ; C = C`
Hai tam giác ABC và A`B`C` như trên gọi là hai tam giác bằng nhau .
Hai đỉnh A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai đỉnh tương ứng .
Hai cạnh AB và A`B` ; AC và A` C` ; BC và B`C` gọi là hai cạnh tương ứng
Hai góc A và A` ; B và B` ; C và C` gọi là hai góc tương ứng.
mnm
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
1. Định nghĩa
A
B
C
D
E
F
2.Ký hiệu
* Người ta quy ước rằng khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
? ABC = ? A`B`C` nếu
AB=A’B’ ; AC = A’C’ ; BC =B’C’
A = A’ ; B = B’ ; C = C’
A
B
C
M
P
N
* Củng cố
? 2
a)  ABC =  MNP
c)  ACB = MPN; AC = MP ; B = N
b) Đỉnh M tương ứng vơí đỉnh A, góc B tương ứng với góc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC
* Củng cố
? 3. Cho  ABC =  DEF
Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC
A
D
E
F
3
B
C
500
700
600
600
3
Hướng dẫn về nhà:
1. Học định nghĩa , cách ghi ký hiệu hai tam giác bằng nhau
2.Làm bài 11/112/SGK.
3.Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)